nibbio reale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nibbio reale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nibbio reale trong Tiếng Ý.
Từ nibbio reale trong Tiếng Ý có các nghĩa là Milvus milvus, đồi, kẻ tham tàn, quân bạc bịp, hối phiếu giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nibbio reale
Milvus milvus(red kite) |
đồi
|
kẻ tham tàn(kite) |
quân bạc bịp(kite) |
hối phiếu giả(kite) |
Xem thêm ví dụ
12 Ma non dovete mangiare questi: l’aquila, il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 13 il nibbio reale, il nibbio bruno, ogni specie* di nibbio comune, 14 ogni specie di corvo, 15 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 16 la civetta, il gufo comune, il cigno, 17 il pellicano, l’avvoltoio, il cormorano, 18 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
13 “‘Questi sono i volatili che devono ripugnarvi; non si devono mangiare, perché sono ripugnanti: l’aquila,+ il falco pescatore, l’avvoltoio monaco,+ 14 il nibbio reale e ogni specie* di nibbio bruno, 15 ogni specie di corvo, 16 lo struzzo, l’assiolo, il gabbiano, ogni specie di falco, 17 la civetta, il cormorano, il gufo comune, 18 il cigno, il pellicano, l’avvoltoio, 19 la cicogna, ogni specie di airone, l’upupa e il pipistrello. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nibbio reale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.