องศาฟาเรนไฮต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ องศาฟาเรนไฮต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ องศาฟาเรนไฮต์ trong Tiếng Thái.

Từ องศาฟาเรนไฮต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Độ Fahrenheit, độ fahrenheit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ องศาฟาเรนไฮต์

Độ Fahrenheit

อบมันในเตาที่อุณหภูมิ 1600 องศาฟาเรนไฮต์ นาน 17 ชั่วโมง เพื่อสร้างโซลาร์เซลล์
đặt vào lò ở 1600 độ Fahrenheit trong 17 tiếng, để làm pin

độ fahrenheit

อบมันในเตาที่อุณหภูมิ 1600 องศาฟาเรนไฮต์ นาน 17 ชั่วโมง เพื่อสร้างโซลาร์เซลล์
đặt vào lò ở 1600 độ Fahrenheit trong 17 tiếng, để làm pin

Xem thêm ví dụ

อุณหภูมิร่างกายของเด็กคนนั้นลดลงจนถึง 77 องศาฟาเรนไฮต์ ( 25 องศาเซลเซียส )
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
อุณหภูมิสี (องศาเคลวิน
Nhiệt độ màu (K
สํานักงาน คณะ กรรมการ อาหาร และ ยา ของ สหรัฐ แนะ นํา ว่า “ถ้า คุณ ยัง ไม่ กลับ บ้าน ภาย ใน สอง ชั่วโมง หลัง จาก มี การ เสิร์ฟ อาหาร อย่า นํา อาหาร เหลือ กลับ บ้าน [ควร รีบ นํา เข้า ตู้ เย็น ก่อน สอง ชั่วโมง ถ้า อากาศ ร้อน กว่า 32 องศา เซลเซียส].”
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
เพราะว่า โดยเฉลี่ยแล้ว อุณหภูมิของดาวอังคาร คือลบ 60 องศาเซลเซียส ซึ่งไม่ค่อยจะเป็นมิตรเท่าไร
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C.
การ ทํา อย่าง นี้ จะ ช่วย ให้ มัน กระโดด ได้ องศา ที่ ถูก ต้อง.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
เมื่อ ลูก มี ไข้ สูง กว่า 38.9 องศา เซลเซียส บ่อย ครั้ง มี การ ให้ ยา ลด ไข้ ที่ ไม่ ต้อง ใช้ ใบ สั่ง ยา เช่น พาราเซตามอล หรือ ไอบูโปรฟิน.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
อุณหภูมิ ที่ สูง ที่ สุด ตาม สถิติ โลก ใน ปัจจุบัน คือ 58.0 องศา เซลเซียส ซึ่ง บันทึก ไว้ เมื่อ ปี 1922 ที่ ประเทศ ลิเบีย.
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
โดย ทั่ว ไป แล้ว ต้น มะกอก เทศ เติบโต ใน พื้น ที่ ระดับ ความ สูง ต่ํา กว่า 1,000 เมตร ที่ ซึ่ง อุณหภูมิ โดย เฉลี่ย สูง กว่า 10 องศา เซลเซียส.
Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C.
สารานุกรม วิทยาศาสตร์ ฉบับ หนึ่ง กล่าว ว่า “ธรรมชาติ และ การ เกิด ของ นิวเคลียส น้ํา แข็ง ซึ่ง จําเป็น สําหรับ การ ทํา ให้ หยด น้ํา เล็ก ๆ ใน เมฆ แข็งตัว ที่ อุณหภูมิ ประมาณ – 40 องศา เซลเซียส เป็น เรื่อง ที่ ยัง ไม่ กระจ่าง.”—บทเพลง สรรเสริญ 147:16, 17; ยะซายา 55:9, 10.
Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10.
ที่ 600 เมตรในฤดูใบไม้ร่วงของ 10 หรือ 20 องศาอุณหภูมิสามารถเพิ่มความหนาแน่นของอากาศ, ก่อให้เกิดกระสุนตก 15 ซม. ห่างจากเป้าหมาย
Tại 600 mét, giảm 10 hoặc 20 độ nhiệt độ có thể tăng mật độ không khí, gây ra thả đạn 15 cm ra khỏi mục tiêu
ศ. 2006 เธออยู่ที่สถานที่ขุดที่เรียกว่า เดอร์ ไฟลส์ ลีฟ เบด (Fyles Leaf Bed) ซึ่งอยู่มีละติจูดต่ําลงมาเพียง 10 องศา จากแม่เหล็กขั้วโลกเหนือ
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
ส่วนน้ําที่ขั้วโลกเหนือ มีอุณหภูมิ ลบ 1.7 องศา
Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1.7 độ C.
อุณหภูมิร่างกายของเด็กคนนั้นลดลงจนถึง 77 องศาฟาเรนไฮต์( 25 องศาเซลเซียส)
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
การ ศึกษา วิจัย แสดง ว่า เมื่อ อุณหภูมิ ภาย นอก รถ สูง กว่า 30 องศา เซลเซียส อุณหภูมิ ภาย ใน รถ จะ เพิ่ม ขึ้น อย่าง รวด เร็ว จน อยู่ ที่ 57 ถึง 68 องศา.
Qua cuộc nghiên cứu này, người ta nhận ra rằng trong số những người vừa chăm sóc người lớn tuổi vừa nuôi con, tỉ lệ nữ bị trầm cảm nhiều hơn nam.
เกิด พายุ หิมะ ข้าง นอก อุณหภูมิ ต่ํา กว่า -20 องศา เซลเซียส.
Trời hôm đó có bão tuyết, và nhiệt độ là âm 20°C.
อุณหภูมิเฉลี่ยอยู่ที่ ติดลบ 81 องศาฟาเรนไฮต์ แม้ว่าช่วงอุณหภูมิจะค่อนข้างกว้าง
Nhiệt độ trung bình là âm 81 độ, mặc dù nhiệt độ trên đó khá đa dạng.
โดยทั่วไปกาแฟในถ้วย มีอุณหภูมิ 54 องศาเซลเซียส และร้อนพิเศษที่ 60 องศาเซียลเซียส
Một tách cà phê nóng 54 độ C, tách nóng hơn cũng đã 60 độ C.
ส่วนน้ําที่ขั้วโลกเหนือ มีอุณหภูมิ ลบ 1. 7 องศา
Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1. 7 độ C.
และพวกนี้จะเจาะจง ในทุกๆองศาของสามเหลี่ยม มันจะบอกอัตราส่วนในระหว่างด้าน
Và đó thực sự chỉ cần xác định, cho bất kỳ góc trong tam giác này, nó sẽ xác định tỷ lệ nhất định bên.
ถ้าเราสามารถทําให้อะไรสักอย่างมีความร้อนถึง 150 ล้านองศา ปฎิกิริยานี้จะเกิดขึ้นอย่างรวดเร็วในทุกๆส่วน หมายถึงทุกๆ ครั้งที่มันชนกัน ด้วยองค์ประกอบที่เหมาะสม ปฏิกิริยาจะเกิดขึ้น และจะปลดปล่อยพลังงาน
Nếu nhiệt độ tăng lên 150 triệu độ, quá trình sẽ tăng tốc mỗi lần chúng va chạm đúng kiểu, quá trình sẽ diễn ra và giải phóng năng lượng.
เมื่อ พวก นัก ค้นคว้า นํา กาว นี้ ไป ไว้ ใน ที่ ซึ่ง มี อุณหภูมิ 350 องศา เซลเซียส กาว นี้ ก็ จะ ไม่ ละลาย และ ต้านทาน อุณหภูมิ 230 องศา เซลเซียส ใต้ จุด น้ํา แข็ง ได้ โดย ไม่ มี รอยร้าว หรือ รอย กะเทาะ.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
ผมลืมไปแล้วว่าผมเขียนอะไรไว้ ผมก็ แค่บอกตัวเองว่า pi เรเดียน เท่ากับ 180 องศา
Vâng, tôi đã quên những gì tôi đã viết vì vậy tôi chỉ cần nhớ rằng pi radian bằng 180 độ.
ถ้าคุณไม่อยากให้คุกกี้เป็นสีน้ําตาล เหมือนคนเหนือผิวขาว ที่มาเที่ยวชายหาดภาคใต้ คุณอาจตั้งเตาอบไว้ที่ 310 องศาฟาเรนไฮต์
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.
ข้าง นอก อุณหภูมิ ยัง อยู่ ระดับ เยือก แข็ง และ อุณหภูมิ ข้าง ใน ก็ อยู่ ราว ๆ 5 องศา เซลเซียส เท่า นั้น.
Ngoài trời, nhiệt độ cứ giữ mãi độ đông và trong phòng trời lạnh khoảng 5° C.
ผมไม่เคยว่ายน้ําที่อุณหภูมิติดลบถึง 1.7 องศาเซลเซียสมาก่อน เพราะมันเป็นไปไม่ได้เลยที่จะฝึกซ้อม ในสภาพน้ําแบบนั้น
Tôi chưa từng bơi trong nước ở nhiệt độ âm 1.7 độ C trước đây vì không thể rèn luyện ở những điều kiện như vậy được.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ องศาฟาเรนไฮต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.