งบกําไรขาดทุน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ งบกําไรขาดทุน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ งบกําไรขาดทุน trong Tiếng Thái.

Từ งบกําไรขาดทุน trong Tiếng Thái có nghĩa là Báo cáo kết quả kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ งบกําไรขาดทุน

Báo cáo kết quả kinh doanh

Xem thêm ví dụ

การ พิมพ์ และ การ จัด จําหน่าย คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก หลาก หลาย ภาษา ก็ ต้อง มี งบ ใช้ จ่าย ด้วย.
Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém.
เงินสนับสนุนทั้งหมดสําหรับ การวิจัยและพัฒนา จากงบของรัฐบาล มีค่าประมาณ 0.6 เปอร์เซ็นต์ของ จีดีพี
Tổng toàn bộ cho Nghiên cứu và Phát triển trong nền kinh tế, các khoảng tài trợ cho xã hội, là 0.6 % GDP
เยอะมาก จนเอางบการทหารที่เหลือทั้งโลก ไปใส่รวมกันในกล่องของสหรัฐฯ ได้เลย
Con số này lớn đến nổi nó bằng tất cả ngân sách quân sự trên thế giới cộng lại.
และภรรยาของผมก็เป็นช่างถ่ายรูป ผมบอกกับเธอว่า "โดโรธี เราไม่มีเงินงบนะ เธอจะพอมาที่โรงเรียนที่นิวยอร์กตะวันออก และถ่ายรูปพวกนี้ได้ไหม"
Vợ tôi là một nhiếp ảnh gia, tôi bảo cô, "Dorothy, sẽ không có tiền công, nhưng em sẽ chụp vài bức ở ngôi trường phía đông New York này nhé?
มารดา ไร้ คู่ คน หนึ่ง ชื่อ เจนีน กล่าว ถึง ปัญหา บาง อย่าง: ความ เหงา, การ ถูก รุก เร้า ที่ ไม่ พึง ประสงค์ จาก พวก ผู้ ชาย ใน ที่ ทํา งาน, งบ ค่า ใช้ จ่าย ที่ จํากัด และ ต้อง กระเหม็ดกระแหม่ อย่าง มาก.
Một người mẹ đơn chiếc tên Jeanine đã kể ra một vài điều: cô độc, bị những người cùng sở tán tỉnh, tài chánh eo hẹp.
เขาซื้อรถสองคัน และผมเดาว่า เค้ามีงบมากกว่าผมนะครับ
Họ đã mua hai chiếc xe, và tôi đoán họ có ngân sách nhiều hơn hơn tôi.
หมุนแขนการใช้ ATC ย้อนกลับจนกระทั่งเครื่องมือสามารถสามารถเข้าถึงได้อย่างง่ายดาย และเอา ด้วยการกดลงบน plungers ที่วางจําหน่าย
Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành
และ เราก็ได้มีโอกาสได้ทํางานกับแขนเทียมที่พัฒนาล้ําหน้ามาก ซึ่งได้งบจากกองทัพสหรัฐฯ โดยใช้ต้นแบบพวกนี้ ซึ่งมีความอิสระที่แตกต่างกันถึง 10 รูปแบบ รวมไปถึงมือที่ขยับได้
Chúng tôi đ�� có cơ hội làm việc với những cánh tay giả rất tiên tiến, được tài trợ bởi quân đội Mỹ, sử dụng những kiểu mẫu này, mẫu mà có được 10 độ tự do. Bao gồm những bàn tay có thể di chuyển.
๗ และเรา, พระเจ้า พระผู้เป็นเจ้า, ประกอบมนุษย์จากผงธุลีกแห่งพื้นดิน, และระบายปราณเข้าไปในรูจมูกของเขาเป็นปราณแห่งชีวิต; และมนุษย์ขกลายเป็นจิตวิญญาณคมีชีวิต, เนื้อหนังคนแรกงบนแผ่นดินโลก, และชายคนแรกด้วย; กระนั้นก็ตาม, สิ่งทั้งปวงก่อนหน้านี้เราสร้างขึ้น; แต่เราสร้างมันทางวิญญาณและรังสรรค์ขึ้นตามคําของเรา.
7 Và ta, Đức Chúa Trời, lấy abụi đất nắn nên hình người, và hà sinh khí vào lỗ mũi; và bngười trở nên một loài csinh linh, một dxác thịt đầu tiên trên đất, cũng là người đầu tiên; tuy nhiên, tất cả mọi vật đều đã được sáng tạo ra từ trước; nhưng chúng được sáng tạo và làm ra trong thể linh theo như lời nói của ta.
เขาวางยางบร็อค และแก แกช่วยเขา
Lão đầu độc Brock, còn mày thì giúp lão!
เขาจะบอกคุณได้เป็นปริมาณ ว่านั่นเป็นหนังงบสร้าง 30 ล้านดอลลาร์ หรือว่าหนังงบสร้าง 200 ล้านดอลลาร์
Và bạn có thể chạy thử kịch bản của mình qua đó, và họ có thể nói cho bạn, một cách định lượng, rằng đó là một bộ phim 30 triệu đô hay 200 triệu đô.
อองบรัว ปาเร เป็น ศัลยแพทย์ รุ่น บุกเบิก ซึ่ง รับใช้ กษัตริย์ สี่ องค์ ของ ฝรั่งเศส
Ambroise Paré, một bác sĩ giải phẫu tiên phong, đã phục vụ bốn vị vua Pháp
ผมเปิดหนังสือบทที่ 8 และพูดเกี่ยวกับงบการเงิน
Tôi mở chương 8 nói về thu chi.
แม่คะ มีงบคนละเท่าไหร่
Được gọi bao nhiêu hả mẹ?
และอีกสิ่งที่ฉันคิดว่าสําคัญมากคือ นโยบายเกี่ยวกับความมั่นคงของประเทศ ไม่ใช่แต่เฉพาะนโยบายต่างประเทศ แต่มันเกี่ยวกับงบประมาณ งบด้านการทหาร การบริหารหนี้ของประเทศต่าง ๆ
Điều khác mà tôi cho rằng cũng rất quan trọng là: Có rất nhiều chính sách an ninh quốc gia không hoàn toàn chỉ là chính sách ngoại giao, nó còn liên quan tới ngân sách, ngân sách quốc phòng, và khả năng giải quyết nợ của các quốc gia.
คุณสามารถบอกนักการเมือง ว่าการตัดงบในครั้งนี้ เป็นเหมือนการตัดชีวิต
Bạn có thể cho các chính trị gia biết rằng những sự cắt giảm này có thể cướp đi mạng sống.
นี่เป็นรถเมล์หรือยานพาหนะ เพื่อการกุศลสําหรับ NGO ที่ต้องการเพิ่มงบการศึกษาเป็นเท่าตัวของสหรัฐอเมริกา ถูกออกแบบอย่างระมัดระวัง ดังนั้นเหนือไปสองนิ้วก็ยังเป็นสะพานลอย
Đây là một chiếc xe buýt, hay một phương tiện di chuyển. cho một buổi từ thiện của một Tổ chức Phi Chính phủ dành cho việc nhân đôi số tiền dành cho ngành Giáo dục tại Mỹ -- được thiết kế cẩn thận, vậy nên, chỉ cách 5cm, nó vẫn nhẹ nhàng chui qua cầu vượt.
รัฐมนตร เฮนรีคิสซิงบอกว่า เขาจะขอให้สภาคองเกรสสําหรับเงิน.
Bí thư của bang Henry Kissinger nói rằng ông sẽ đề nghị Quốc hội gây quỹ.
เธอ กล่าว ว่า “พ่อ ดิฉัน สอน วิธี ทํา งบ ดุล บัญชี และ ท่าน ชี้ ให้ เห็น ว่า เป็น เรื่อง สําคัญ ที่ จะ ต้อง ทํา บัญชี ราย รับ ราย จ่าย ของ ครอบครัว.”
Chị nói: “Cha tôi dạy tôi cách lập ngân sách, và cho tôi thấy tầm quan trọng của việc biết cách sắp xếp trong vấn đề quản lý tiền bạc”.
163 งบ ประจํา เดือน
163 Kế hoạch hằng tháng
ผมจะไม่ลงรายละเอียดเกี่ยวกับงบกําไรขาดทุน แต่ในงบกําไรขาดทุนพวกนี้
Tôi không nói chi tiết về vấn đề này nhưng trong bất kỳ báo cáo thu nhập mà bạn xem sẽ có dòng ghi về lợi nhuận cho hoạt động này.
บิลล์: งบประมาณวิจัยพัฒนาจริงๆแล้ว เอาว่าสหรัฐอเมริกาควรจะเพิ่มงบมากกว่าที่ใช้อยู่ตอนนี้อีกหมื่นล้านดอลลาร์ต่อปี นี่ไม่ใช่อะไรที่มากเกินไปนะครับ
BG: Chi phí thực sự cho bộ phận R&D (Nghiên cứu và phát triển) -- nói rằng nước Mỹ nên đầu tư thêm 10 tỷ mỗi năm so với con số bây giờ -- đó không phải là điều quá kinh khủng.
ดูแฮมฟู๊ดส์ งบการเงินของของพวกเขาอ่อน แต่มันจะทําให้ตามรอยเพื่อดึงพวกเขาลงได้ งั้นนายก็ควรจะร้อยเชือกรองเท้าไว้ดีกว่า
Durham Foods, tài chính của họ không nhiều, nhưng nó sắp có 1 phiên tòa để đưa họ xuống, do đó cậu tốt hơn là buộc chặt những nỗ lực của mình lại bởi vì cuộc chiến này có thể sẽ mất vài tháng.
ที่จริงแล้ว วันนี้ ในเมืองหลวงของคุณ ในยามยากนี้ คนบางคนที่ดูแลกระเป๋าเงินของชาติ อยากที่จะตัดงบโครงการดั่งเช่น the Global Fund
Trong thực tế, vào ngày hôm nay tại thủ đô của bạn, trong thời điểm khó khăn, một số người quan tâm đến việc ngân khố quốc gia muốn cắt giảm các chương trình cứu mạng như Quỹ Toàn Cầu.
และคุณใช้งบ $ 800 ล้านเหรียญ ไปกับนิวเคลียทุกปี?
Và ngài dành 800 triệu đô cho vũ khí 1 năm à?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ งบกําไรขาดทุน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.