느리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 느리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 느리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 느리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chậm rãi, chậm, chậm chạp, lờ đờ, đủng đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 느리다

chậm rãi

(slow)

chậm

(slow)

chậm chạp

(slow)

lờ đờ

đủng đỉnh

Xem thêm ví dụ

느린 TV는 유행어가 되었습니다. 우리는 느린 TV로 제작할 다른 것을 찾기 시작했어요.
Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo.
제가 너무 느리게 움직였어요
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
자리를 복용. 사실, 때문에 느린 속도의 그것 추격처럼 보이지 않았다.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
인생에서 시련을 겪을 때 나타나는 특징 가운데 하나는 마치 시계가 느려지다가 마침내 거의 멈춰 버린 듯이 보인다는 것입니다.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
마지막으로 웹사이트의 속도와 반응성을 개선할 수 있습니다. 그러나 사용자의 느린 인터넷 연결 및 모바일 네트워크로 인해 문제가 발생할 수 있습니다.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
느려진 대응 능력을 어떻게 보완할 수 있습니까?
Làm sao bạn có thể bù lại những phản xạ bớt nhạy hơn?
얼마나 느렸냐면 메모리가 1kb 정도였습니다 직접 꽂아줘야 하는 천공 카드로 작동했고
Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ.
어떤 조건에서 산호초를 더 잘 찾아내는 지를 앎으로써 우리는 이 질병의 확산을 멈추거나 느리게 만들 방법을 찾을 수 있을 겁니다.
Nghiên cứu sâu hơn về thứ kích hoạt cuộc đi săn cho phép ta tìm ra cách giúp giảm thiểu hoặc ngăn chặn bệnh này.
미리 보기 설정 Konqueror가 폴더의 파일을 표시할 때의 행동을 설정할 수 있습니다. 프로토콜 목록: 미리 보기를 보여 줄 프로토콜을 선택하시고, 보지 않을 프로토콜의 선택을 해제하십시오. 로컬 네트워크가 충분히 빠른 경우 SMB 프로토콜에서는 미리 보기를 사용할 수 있지만, 느린 FTP를 방문할 때에는 미리 보기를 끌 수도 있습니다. 최대 파일 크기: 미리 보기를 만들 최대 파일 크기입니다. 예를 들어 #MB로 설정되어 있다면 #MB 이상의 파일은 미리 보기를 만들지 않습니다
Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ
연결의 성능을 선택하십시오. 만약 원격지 컴퓨터가 모뎀을 사용하는 등 연결 상태가 좋지 못하면 가장 안 좋은 항목을 선택해야 합니다. 느린 연결에서 너무 높은 연결 성능을 사용하면 연결 품질이 안 좋을 수 있습니다. 또한 빠른 속도 환경에서도 낮은 성능을 사용하면 반응 시간이 좋아지며, 화질이 안 좋아질 수 있습니다. ' 저품질 ' 모드에서 더욱 두드러집니다
Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp '
하지만 점점 가까워지는 세계에 비해서 미디어의 반응 속도가 느리다는 것은 부정할 수 없습니다.
Nhưng không nghi ngờ gì, chúng ta đang sống trong một thế giới dần thu hẹp, và truyền thông phần lớn rất chậm bắt kịp với điều này.
승인 과정 또한 너무 느려 결국에는 해체될 것입니다.
Quá trình ủng hộ sẽ tan rã.
인터넷 연결 속도가 느려도 YouTube 동영상을 시청할 수 있습니다.
Ngay cả khi sử dụng kết nối Internet chậm, bạn vẫn có thể xem video trên YouTube.
사용자 속성을 설정하여 'spender=true', 'profession=engineer', 'favorite_team=Real Madrid'와 같은 사용자의 정적 속성 또는 느리게 변하는 속성을 파악할 수 있습니다.
Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid".
그러자 정말 천천히 느리게 또 느리
Cô muốn là ai?
Wi-Fi에 연결할 수 없거나 연결 속도가 느린 경우 다음 해결 방법을 사용해 보세요.
Nếu bạn không thể kết nối Wi-Fi hoặc có đường truyền chậm, hãy thử các biện pháp khắc phục sau:
느린 키가 켜졌습니다. 지금부터 키가 일정 시간 동안 눌려야만 눌린 것으로 인식됩니다
Đã bật dùng phím chậm. Từ bây giờ, người dùng cần nhấn phím một thời gian trước khi nó được chấp nhận
영화가 계속 버퍼링 중이거나 느려지거나 제대로 재생되지 않는다면 다음 문제해결 방법 중 하나를 사용해 보세요.
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
5 연구생의 영적 필요를 충족시켜 주십시오: 어떤 사람이 느리긴 하지만 진보하고 있고 배우는 내용에 대한 인식이 발전하고 있는 것이 분명하다면, 「요구」 팜플렛과 「지식」 책을 마친 후에도 두 번째 책으로 성서 연구를 계속하도록 하십시오.
5 Thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của người học: Nếu thấy rõ người học đang tiến bộ, dù chậm thôi, và họ quí trọng những điều đã học, hãy dùng cuốn sách thứ hai tiếp tục học Kinh Thánh với họ, sau khi học xong sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết.
최초의 ZX81보다 만 배는 느리게 구동됐습니다
Nó sử dụng thẻ đục lỗ có sẵn, và chạy chậm hơn khoảng 10. 000 lần chiếc ZX81 đầu tiên.
10배속으로 느리게 한 화면입니다.
Đoạn này quay chậm 10 lần.
최근 Google에서 570명의 응답자를 대상으로 실시한 설문조사에서 거의 절반에 가까운 사용자가 모바일 웹을 검색할 때 가장 불편한 점은 느린 속도로 로드되는 페이지를 기다리는 것이라고 말했습니다.
Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm.
이 원은 투명한 유리 조각으로 위에 서서 도시가 흘러가는 것을 느린 동작으로 볼 수 있습니다.
Đó là một ô kính bạn có thể đứng lên trên và ngắm nhìn thành phố chuyển động chậm lại dưới chân.
가지가 구부러져 있고 우아한 모습을 한 이 식물은 성장 속도가 느리며 수백 년을 산다고 합니다.
Hình dáng thanh tú với những cành xoắn lại, loại cây này chậm phát triển và theo như người ta nói, nó sống hàng trăm năm.
속도가 아주 느리긴 했지만요 (웃음) 얼마나 느렸냐면 메모리가 1kb 정도였습니다
Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 느리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.