늦다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 늦다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 늦다 trong Tiếng Hàn.
Từ 늦다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là muộn, khuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 늦다
muộnadjective 너무 늦어버린 연말에는 그런 데이터를 알 필요가 없어요. Tôi không cần biết điều đó vào cuối năm khi lúc đó quá muộn rồi. |
khuyanoun 날마다 남편은 아침 일찍 나가야 했고 우리는 저녁 늦게야 숙소로 돌아왔습니다. Mỗi ngày, anh phải đi từ sáng sớm và đến khuya chúng tôi mới trở về chỗ trọ. |
Xem thêm ví dụ
아니, 직장에 늦었어. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
운정 중에, 가끔, 뭔가 잘못됐다거나 아니면 너무 늦었다고 느낄때도 있죠. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
그날 밤 수전과 제니는 늦게까지 자지 않고 몇 시간 동안 아담에서부터 아마겟돈에 이르기까지 다양한 성서 주제에 관해 이야기를 나누었습니다. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
그녀는 여느 때와 달리 늦게까지 일하고 있었어요. 호객행위로 받은 벌금을 갚기 위해서였죠. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
여호와 하느님께서는 너무 늦기 전에 당신이 그렇게 하기를 바라십니다.—요한 계시록 18:4. Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
아침 늦게, 중천에 뜬 태양 아래서 제 생각에는 상당히 오랫동안 괭이질을 했던 것 같습니다. Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi. |
앨브라이트 자신의 견해는 복음서의 기록이 “늦어도 주후 80년경 이전에” 완성되었다는 것이었습니다. Ý kiến riêng của ông Albright là các sách đó đã hoàn tất “không thể nào sau năm 80 CN được”. |
수련의 과정을 시작하고 석 달이 막 지난 어느 늦은 밤, 저는 병원의 간호사실에 앉아 폐렴에 걸린 어린 소년의 입원 결정서를 작성하면서 혼자 훌쩍이다 졸기를 반복하고 있었습니다. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
저는 어느 날 늦은 밤 제가 PHP (파일공유프로그램)의 코드를 찼았다는 걸 기억했습니다. Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP. |
아니면 이미 늦어서 너무 많은 경쟁자들이 있는 것일까요? Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên |
“너희의 도망하는 일이 겨울에 ··· 되지 않도록 기도하라.” (마태 24:20) 현 세상의 밤, 혹은 겨울이 오게 되면, 여호와의 은총을 구하기에는 너무 늦을 것입니다. Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va. |
그게 너무 늦어질 때까지, 아무도 모를거야. Không ai được biết cho đến khi quá trễ. |
(베드로 첫째 5:6) 따라서 우리의 진실한 요청에 대한 응답이 늦어지는 것처럼 보인다 해도 여호와께서 우리에게 관심이 없으시다고 생각해서는 안 됩니다. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
그런가 하면 늦게 오는 사람들도 있었습니다. Những người khác thì đến trễ. |
하지만 너무 늦은 것이었습니다. Nhưng mọi việc đã quá muộn. |
반대자들도 어떤 사실을 인정하지 않을 수 없게 될 것이며, 아무리 늦어도 어느 때에는 그렇게 할 것입니까? Những kẻ chống đối sẽ buộc phải nhìn nhận điều gì, và chậm nhất là khi nào? |
예수 그리스도를 향해 위를 바라보기에 늦은 때란 존재하지 않습니다. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
(아모스 7:1, 2) 아비야는 이때를 가리켜 돌판에 “풀이 돋는 봄”이라고 썼는데, 이 표현은 “늦은 씨뿌리기”로 번역할 수도 있습니다. 이 시기는 제철에 나는 여러 가지 야채로 만든 맛있는 요리를 즐길 수 있는 때였습니다. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
사람들은 그가 늦는 것에 관해 농담을 하곤 했습니다.” Nhiều người đem tật anh ra châm biếm”. |
하지만 이 변화는 벌써 독립을 맞이한 13개의 과거 식민지에는 너무 늦었습니다. Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó. |
(계시 18:4) 구원받고자 하는 사람들은 너무 늦기 전에 거짓 종교에서 나와야 합니다. (Khải-huyền 18:4) Những người muốn được cứu phải ra khỏi tôn giáo sai lầm trước khi quá trễ. |
뒤러는 베네치아에서 상당한 인정을 받았고, 베네치아 시 위원회가 만약 그가 영구히 베네치아에 거주한다면 200두카트의 연금을 지급하겠다는 제의를 했지만, 그는 1506년 늦가을 고향 도시로 되돌아오는 여행길에 올랐다. Mặc dù các tác phẩm được đánh giá cao và Hội đồng thành phố Venezia đã mời ông ở lại thành phố lâu dài với tiền lương hằng năm là 200 đồng Duca, Dürer quyết định trở về lại thành phố quê hương trong mùa thu năm 1506. |
다니엘의 기도는 기대했던 것보다 늦게 응답되었는데, 그는 여호와의 천사로부터 “네 말이 들으신바 되었[다]”는 보증의 말을 들었다. Dù lời cầu nguyện của Đa-ni-ên đã được nhậm chậm hơn sự mong đợi của ông, thiên sứ của Đức Giê-hô-va cam đoan với ông: “Những lời ngươi đã được nghe”. |
(계시 12:9, 10, 12) 이 늦은 시기에 사탄은 “하느님의 계명을 지키며 예수에 대해 증언하는 일을 맡은 사람들”과 싸워서 이기지 못하기 때문에 화가 극에 달해 있음이 분명합니다.—계시 12:17. (Khải-huyền 12:9, 10, 12) Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 12:17. |
어떤 지역에서는 오후 늦게 또는 초저녁에 호별 봉사를 하는 것이 가장 생산적입니다. Ở một số nơi trên thế giới, công việc rao giảng từng nhà thường có hiệu quả nhất vào lúc chiều tối. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 늦다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.