늦추다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 늦추다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 늦추다 trong Tiếng Hàn.
Từ 늦추다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hoãn, nới lỏng, trì hoãn, làm giảm bớt, làm chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 늦추다
hoãn(delay) |
nới lỏng(to loosen) |
trì hoãn(delay) |
làm giảm bớt(slacken) |
làm chậm trễ(delay) |
Xem thêm ví dụ
경계를 늦추지 않고 양을 지키는 목자 một người chăn chiên tỉnh thức |
혹은 그저 단순히 속도를 늦추고 당신의 삶을 음미하며 시간을 보내는 것이기도 합니다. Hay thậm chí chỉ là dành thời gian đi chậm lại và tận hưởng cuộc sống. |
일부 사람들은 생존자가 거의 발견되지 않는 장소에서 수색 활동을 할지 모르지만, 그들은 동료 작업자들이 다른 장소에서 더 많은 생존자를 발견하고 있다고 해서 속도를 늦추거나 수색 활동을 중단하지 않습니다. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
늦추지 않으십니다. Cha không chậm trễ, ngày ngài sẽ đến. |
잠언 13:12에는 “기대가 늦추어지면 마음을 병들게 한다”는 말이 나옵니다. Châm-ngôn 13:12 nói: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”. |
20 사탄의 세계 제도가 끝나가는 시기인 지금은 속도를 늦출 때가 아니며—왕국 전파 활동과 관련하여 그리고 하느님의 영의 열매를 더 온전히 맺는 일과 관련하여 그럴 때가 아닙니다. 20 Đối với việc rao giảng và việc phát triển trọn vẹn bông trái của thánh linh Đức Chúa Trời, bây giờ không phải là lúc cho chúng ta giảm bớt hoạt động vì chúng ta đang sống trong những năm cuối cùng của hệ thống thế giới của Sa-tan. |
모든 종류의 모델이 시사하는 것은 2100년에 온난화를 6년간 늦출 수 있다는 겁니다. Mọi mô hình cho thấy tới năm 2100 nó sẽ đẩy lùi sự nóng lên khoảng 6 năm. |
9 한편, 우리는 경계를 늦추지 않아야 하는데 즉 자신에게 짐을 지우지 않는 것이 연구, 집회 참석 및 다른 사람을 돕는 일에 더 많은 시간을 바치게 할 수 있다는 점을 기억할 필요가 있습니다. 9 Tuy nhiên, cần phải tỉnh thức, nhớ rằng trút bỏ nhiều gánh nặng có thể giúp có nhiều thì giờ hơn cho sự học hỏi, sửa soạn nhóm họp và giúp đỡ người khác. |
말소리의 명료성을 향상시키려면, 말하는 속도를 늦추고 음절 하나하나의 소리를 내기 위해 최선을 다하십시오. Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết. |
답은 기술의 속도를 늦추는 것이 아닙니다. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
소리 내어 읽을 때, 고조된 열정, 속도 늦추기, 깊은 느낌 등을 적절하게 사용하여, 그 주된 사상들을 두드러지게 한다. Khi đọc lớn tiếng, hãy dùng những cách sau đây nếu thích hợp, nhằm làm cho những điểm chính nổi bật lên: nói một cách nhiệt tình hơn, nói chậm lại, hoặc biểu lộ cảm xúc sâu xa. |
11 그렇지만 우리는 우리의 진정한 적이 마귀이며 그가 쉽게 포기하지 않는 자임을 알기 때문에 한시라도 경계를 늦추지 않습니다. 11 Dù trường hợp nào đi nữa, chúng ta luôn tỉnh thức vì biết kẻ thù thật sự của mình là Ma-quỉ và hắn không bỏ cuộc dễ dàng. |
장수하는 사람들의 이야기와 이를 뒷받침하는 과학은 저 스스로에게 질문을 던졌습니다. 나는 언제 죽을 것이고 어떻게 그 날을 늦출 수 있을까? Các câu chuyện của họ cùng với những giải thích khoa học khiến tôi có vài câu hỏi cho bản thân, như là, khi nào tôi sẽ chết, và tôi trì hoãn cái ngày đó bằng cách nào? |
여호와께서 지금 구원의 기회를, 이전에는 불리한 상황에 있던 지역들에까지 넓히시는데, 우리의 손을 늦출 이유가 있습니까? Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không? |
발병을 늦추거나 병을 예방하기 위해 할 수 있는 일이 많이 있습니다 Bạn có thể làm nhiều điều để giảm bớt hoặc ngay cả ngăn chặn bệnh tật |
연사가 사상을 변경시킬 때 멈추는 것은 운전사가 방향을 전환할 때 속도를 늦추는 것 만큼이나 중요하다. Diễn giả tạm ngừng trước khi chuyển sang ý kiến mới cũng quan trọng như một người lái xe hơi phải giảm tốc độ để quẹo vậy. |
잠언 13:12은 “기대가 늦추어지면 마음을 병들게 한다”고 알려 줍니다. Châm ngôn 13:12 nói: “Ước vọng bị trì hoãn khiến cho lòng đau đớn”. |
그는 나에게 속도를 늦추고 멈춤을 사용하면서 가르치는 법을 알려 주었습니다. Anh ấy dạy tôi nói chậm lại, tạm dừng và dạy dỗ. |
어쩔 수 없이 당국에서는 운전자들의 속도를 강제로 늦추기 위해 도시의 도로 곳곳에 과속 방지 턱을 만들어 놓는 경우가 많습니다. Thế nên, chính quyền buộc phải lắp đặt các gờ giảm tốc trên mặt đường để người ta lái xe chậm lại. |
속도를 늦췄습니다. Nhưng đó, chậm lại rồi. |
경계를 늦추지 않는 300명만이 기드온과 함께 갈 것입니다. Chỉ 300 dõng sĩ thận trọng ấy được ra trận cùng với Ghê-đê-ôn. |
유통계획 늦추지 말고 원래대로 진행해 Không trì hoãn kế hoạch phân phối. |
이와는 반대로, 더 무게 있는 논증, 주요점, 연설의 절정이 되는 부분들에 대해서는 대개 속도를 늦출 필요가 있습니다. Mặt khác, những lý lẽ quan trọng, những điểm chính, và cao điểm trong bài giảng thường đòi hỏi phải nói chậm hơn. |
이세벨은 여호와의 종들을 박해하는 공세를 늦추지 않았습니다. Giê-sa-bên tiếp tục chiến dịch ngược đãi các tôi tớ Đức Giê-hô-va. |
15 부모들이 어쩌다가 순간순간의 변덕이나 기분에 따라 지침을 적용하거나 불순종에 대한 징계를 오랫동안 늦춘다면 자녀들은 담대해져서 어떤 잘못을 하고도 어느 정도 갈 수 있으며 벌을 받지 않고 어느 정도 빠져 나갈 수 있는가를 시험하게 됩니다. 15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 늦추다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.