netfang trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ netfang trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ netfang trong Tiếng Iceland.

Từ netfang trong Tiếng Iceland có các nghĩa là địa chỉ, địa chỉ e-mail. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ netfang

địa chỉ

noun

Þjónnin samþykkti ekki að fá tómt netfang sendanda. %
Máy phục vụ không chấp nhận một địa chỉ người gửi trống. %

địa chỉ e-mail

noun

Xem thêm ví dụ

* Látið fylgja fullt nafn ykkar, fæðingardag, nafn á deild og stiku (eða grein og umdæmi) og netfang foreldra ykkar, með í tölvupóstinum.
* Trong email của các em, xin gồm vào họ tên đầy đủ, ngày sinh, tên của tiểu giáo khu và giáo khu (hoặc chi nhánh và giáo hạt), và một địa chỉ email của cha mẹ các em.
" Þú getur netfang mig sem Count Von Kramm, a Bohemian aðalsmaður.
" Bạn có thể chỉ cho tôi như là Von Count Kramm, một nhà quý tộc Bohemian.
Netfangið þitt. Ef það er rangt getur þú notað " Stilla netfang " hnappinn til að breyta því
Địa chỉ thư điện tử của bạn. Nếu không đúng, hãy bấm cái nút « Cấu hình thư » để thay đổi nó
Netfang til að senda villutilkynningar til
Địa chỉ thông báo lỗi
Netfang sendanda vantar
Thiếu địa chỉ người gửi
Stilla netfang
Cấu hình thư
Smelltu á þennan hnapp til að velja uppáhalds tölvupóstsforritið þitt. Hafðu í huga að skráin sem þú velur verður að vera með keyrslueiginleikan settan til að verða samþykkt. Þú getur gefið upp viðföng sem verður skipt út með raunverulegum gildum þegar kallað er á póstforritið: % t: Netfang nóttakanda % s: Viðfangsefni % c: Afrit (CC) % b: Leynd afrit (BCC) % B: Forsnið af skeyti % A: Viðhengi
Nhấn nút này để chọn trình thư ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Bạn còn có thể chọn vài biến giữ chỗ mà sẽ được thay thế thành giá trị khi trình thư được gọi: % t: Địa chỉ người nhận % s: Tên thư % c: Bản sao (CC) % b: Bản sao phụ (BCC) % B: Văn bản thư mẫu % A: Gắn kèm
Þjónnin samþykkti ekki netfang sendanda " % # ". %
Máy phục vụ không chấp nhận địa chỉ người gửi " % # ". %
Afrita netfang
Chép địa chỉ thư
Þjónnin samþykkti ekki að fá tómt netfang sendanda. %
Máy phục vụ không chấp nhận một địa chỉ người gửi trống. %
Ég hef netfang, tvíttaðgang og Fésbókarsíðu.
Tôi có một địa chỉ email, tài khoản Twitter, và một trang Facebook.
% t: Netfang nóttakanda % s: Viðfangsefni % c: Afrit (CC) % b: Leynd afrit (BCC) % B: Forsnið af skeyti % A: Viðhengi % u: Full mailto: slóð
% t: Địa chỉ người nhận % s: Chủ đề % c: Chép Cho (CC) % b: Bí mật Chép Cho (BCC) % B: Văn bản thân mẫu % A: Đính kèm % u: URL mailto: đầy đủ

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ netfang trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.