Neptün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Neptün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Neptün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Neptün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Sao Hải Vương, Hải Vương Tinh, sao hải vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Neptün

Sao Hải Vương

proper (Neptün (gezegen)

Görünüşe bakılırsa, Satürn Neptün ile aynı yörüngede.
Ngoài vũ trụ, sao Thổ và sao Hải Vương thằng hàng.

Hải Vương Tinh

proper

sao hải vương

Görünüşe bakılırsa, Satürn Neptün ile aynı yörüngede.
Ngoài vũ trụ, sao Thổ và sao Hải Vương thằng hàng.

Xem thêm ví dụ

Birazcık daha öteye gidince, Neptün yörüngesinden ötede, Güneşten epey uzak mesafelerde yerleşilebilir yerlerin başladığını göreceksiniz.
Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu.
Bu bölgeye bazen "Dış Güneş Sistemi" de denir ancak bu terim son zamanlarda Neptün ötesindeki bölge için kullanılmaktadır.
Vùng này thỉnh thoảng gọi là "hệ Mặt Trời phía ngoài", nhưng thuật ngữ này thường được hiểu là vùng bên ngoài vành đai tiểu hành tinh.
Görünüşe bakılırsa, Satürn Neptün ile aynı yörüngede.
Ngoài vũ trụ, sao Thổ và sao Hải Vương thằng hàng.
Şarkı Ocak 2009'da Big Mike & DJ Neptune’s R&B Kings Part Two adlı mixtape ile internete sızdı.
Ca khúc được phát tán trên mạng vào tháng 1 năm 2009 với vai trò là một ca khúc nằm trong mixtape Big Mike & DJ Neptune's R&B Kings Part Two.
" Neptün " e üç fıçı rom alınacak.
" Ba thùng rượu sẽ được đưa lên chiếc Neptune.
Tanrı'dan sonra gelen " Neptün " ün yeni Efendisi Majestelerinin şerefine içiyorum.
Xin uống mừng Thuyền trưởng mới của tàu Neptune của Đức Vua.
Tanrı Neptün'ün sesi duyulur.
Tên của nó được đặt theo tên của vị thần Neptune.
Yeniden Jovian'a gidersek eğer, (Jovian: Gaz gezegenler; Jupiter, Saturn, Uranus, Neptun) Buradaki uydularda kaya parçalarından başka şeyler olduğunu görme şansımız olacak.
và một lần nữa,chúng ta phải bay tới hệ Jovian để lấy những ý niệm về mặt trăng này, như hầu hết các mặt trăng, bất cứ điều gì khác hơn là quả bóng chết đầy đá
Taht tekrar " Neptün " e götürüldü.
Cái ngai vàng đã được trả về tàu Neptune.
Bu yüzden, bir korsan olarak, sizleri çok sevdiğiniz " Neptün " ün seren direğine astırmak zorundayım.
Vậy, nếu tôi là hải tặc, tôi thấy có bổn phận phải treo ông lên cột buồn của chiếc Neptune thân yêu.
Neptün'ün eksen eğikliği 28.32°'dir, bu açı Dünya(23°) ve Mars'ınkine(25°) çok benzerdir.
Trục tự quay của Sao Hải Vương nghiêng 28,32°, xấp xỉ gần bằng so với của Trái Đất (23°) và Sao Hỏa (25°).
Neptün'ün muhtemelen hayatınızda çok büyük önemi yoktur.
Hải Vương tinh có lẽ chẳng to lớn lắm trong thời đại bạn đang sống
Öncelikle bizim güneş sistemimiz çok çok daha büyük bir ölçekte, yani 8 gezegeni de duymamız için duyum aralığımızın alt sınırına en yakın olan Neptün'le başlamalıyız ardından duyum aralığımızın en üst sınırına çıkan Merkür.
Vì thế, có một điều là hệ mặt trời của chúng ta lớn hơn rất rất nhiều, và để nghe thấy cả tám hành tinh, ta phải bắt đầu với Hải Vương Tinh gần cuối ngưỡng nghe của người, và sau đó Sao Thủy ở tít trên cùng nằm gần đỉnh ngưỡng nghe của chúng ta.
Klasik kuşakta Neptün ile rezonans hâlinde olmayan gök cisimleri bulunur ve kabaca 39,4 AB ile 47,7 AB arasında yer alır.
Các vật thể trong vành đai "chính" không có quỹ đạo cộng hưởng với Sao Hải Vương, nằm trong phạm vi gần 39,4 AU tới 47,7 AU.
Keşfi ertesinde, Neptün, basitçe "Uranüs'ün ötesindeki gezegen" veya "Le Verrier'in gezegeni" biçiminde anılıyordu.
Ngay sau khi phát hiện ra, người ta gọi Sao Hải Vương một cách đơn giản là "hành tinh bên ngoài Sao Thiên Vương" hoặc là "hành tinh Le Verrier".
Düşünüyorum da " Neptün "...
Tôi nghĩ chiếc Neptune...
Neptün'ün bilinen on üç doğal uydusu vardır.
Hải Vương Tinh có 13 vệ tinh tự nhiên đã biết.
(Uranüs ve Neptün de Yunan ve Roma tanrılarıdır, ancak her ikisi de eski çağlarda düşük parlaklıkları yüzünden bilinmiyordu.
(Sao Thiên VươngSao Hải Vương được đặt tên của các vị thần của Hy Lạp và La Mã cổ đại, nhưng do hai hành tinh này không được biết từ thời cổ đại do chúng quá mờ, nên tên của chúng đã được đặt bởi các nhà thiên văn sau này).
1894'te, varlıklı bir Bostonlı olan Percival Lowell, Lowell Gözlemevi'ni kurdu, Lowell'in 1894'te Flagstaff, Arizona'da başladığı astronomik arayışlar sonucunda, Neptün'ün gözlenmesi imkânlı hale geldi ve Neptün Lowell tarafından "X Gezegeni" olarak düşünüldü.
Năm 1906, Percival Lowell, một người Boston giàu có từng thành lập Đài quan sát Lowell tại Flagstaff, Arizona năm 1894, đã khởi động một dự án lớn để tìm kiếm một hành tinh có thể có thứ 9, hành tinh mà ông gọi tên là "Hành tinh X".
Neptün'ün çekirdeği ağırlıklı olarak demir, nikel ve silikatlardan oluşmaktadır, kütlesi 1.2 Dünya kütlesi kadardır.
Lõi của Sao Hải Vương có thành phần bao gồm sắt, nikel và silicat, và có khối lượng theo mô hình hóa bằng 1,2 lần khối lượng Trái Đất.
Pompeius'un denizler üzerindeki kontrolü, onun bekleneceği üzere Neptuni filius, "Neptün'ün oğlu adını almasını teşvik etti."
Sự kiểm soát của Pompeius trên biển khiến ông ta được mệnh danh là Neptuni filius, "con trai của thần Biển".
Dış kısımdaki dev gezegenler olan Jüpiter, Satürn, Uranüs ve Neptün ise çoğunlukla gazdan oluşmuştur.
Còn bốn hành tinh khổng lồ ở xa Mặt Trời—Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương TinhHải Vương Tinh—chủ yếu cấu tạo bằng khí.
Buz, toz ve taştan oluşan kuyrukluyıldızlar ise Neptün'ün hemen arkasındaki Kuiper Kuşağı'na sığındılar.
Các sao chổi, bao gồm băng, bụi và đá, tìm kiếm sự che chở trong the Kuiper Belt, bên ngoài Hải vương tinh ( the planet Neptune ).
Bu çok fazla mülk demek fakat elbette, bu gezegenlerin çoğu değersizdir bilirsiniz, Merkür ya da Neptün gibi.
Chừng đó là rất nhiều bất động sản đó nhỉ, nhưng tất nhiên hầu hết những hành tinh này đều sẽ không có giá trị gì cả giống như, Thuỷ tinh, hay Hải Vương .

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Neptün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.