널다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 널다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 널다 trong Tiếng Hàn.

Từ 널다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là duỗi, thu phóng, phóng to, trải, căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 널다

duỗi

thu phóng

phóng to

trải

căng ra

Xem thêm ví dụ

휴버트 인터네셔의'제프리 휴버트'씨는 어제 새로 오픈한 North Coast지점에 참석했습니다
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
빤지를 자르고 건초를 나르고 텐트를 세우고 샤워장과 화장실을 설치했습니다.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
제가 컴퓨터를 켭니다. 이 도우미들이 판으로 만든 거대한 프로피 디스크를 컴퓨터에 넣습니다.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
24 그 두 빤지 틀은 밑에서 꼭대기까지, 첫 고리에 이르기까지 이중으로 되어 있어야 한다.
24 Mỗi khung ván gồm hai tấm đi từ đáy lên đến đỉnh, hai tấm gặp nhau tại cái khoen đầu tiên.
우리는 다른 사람이 자신의 개인적인 병을 고치려고 애쓰는 동안 이를 넒은 아량으로 받아들여야 할 뿐만 아니라 친절을 베풀고, 인내하며, 도움을 주고, 이해해야 합니다.
Chúng ta không những phải chịu đựng trong khi những người khác cố gắng với căn bệnh của cá nhân họ; chúng ta cũng phải nhân từ, kiên nhẫn, hỗ trợ, và thông cảm.
이 곳 사람들은 매트리스 충진재를 지붕에 어서 말립니다.
Mọi người phơi khô đệm trên mái nhà.
따라서 세 낸터켓에서 위해 건배, 그리고 때 난로 보트 난로 본문을 올 내 영혼을 통 그들을 위해, 스스로 할 수 없다 정돈합니다. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
딱딱하게 굳은 빵과 물만 주어졌고, 담요도 없이 빤지 위에서 자야 했습니다.
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền.
밤에 석유램프를 켜면, 아래쪽 골짜기에서 오후 내내 서서히 올라온 구름이 바닥에 깐 빤지 사이사이의 틈새를 통해 집 안으로 스며드는 모습을 자주 봅니다.
Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn.
빤지를 여러 장 뜯어내자, 벽 뒤에 쥐들이 종잇조각이나 속이 빈 호두 껍데기와 같은 잡동사니를 모아 놓은 것이 보였습니다.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
틀림없이, 작업을 위해 수천 그루의 나무를 베어 방주를 건조하는 곳으로 끌고 간 다음에 나무를 패서, 빤지나 기다란 각재를 만들어야 하였을 것입니다.
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn.
소프트는 현재 AOL 뮤직의 부서이다.
Ngoài ra Time Warner còn là chủ sở hữu AOL.
헤엄을 칠 수 없는 사람들은 조각을 비롯하여 배에 있는 물건들을 붙들어야 합니다.
Những ai không biết bơi phải bám vào một tấm ván hoặc vật gì đó vớ được trên tàu.
여호와의 말씀이 예언자 학개를 통하여 계속 임하였다. ‘이 집이 황무하였는데, 지금이 너희만 빤지로 꾸민 집에서 살고 있을 때이냐?
Vậy nên có lời của Đức Giê-hô-va phán ra bởi đấng tiên-tri A-ghê rằng: Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?
또한 당시에 많은 사람은 침대 시트나 옷을 햇빛에 어 두면 건강에 도움이 된다고 생각했습니다.
Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe.
당신이 새집 지붕을 얹으며 마지막 에 못을 박는 모습을 눈감고 상상해 볼 수 있는가?
Bạn có thể nhắm mắt lại và hình dung chính bạn đang đứng trên nóc nhà lợp mái và đóng cây đinh cuối cùng không?
사다리의 발 부분이 미끄러지지 않도록 단단히 묶어 두거나 발 부분 앞에 빤지를 박아 고정시키십시오.
Để chống trượt, hãy buộc cố định chân thang hoặc chặn chân thang bằng một tấm ván đóng xuống đất.
길이가 90센티미터이고 폭이 20센티미터 되는 빤지에 내가 앉으면 함께 일하는 사람이 줄을 당겨 나를 높이 끌어올렸습니다.
Tôi ngồi trên một tấm ván có chiều dài 0,9 mét với chiều ngang 20 cm trong khi một bạn cùng làm việc kéo tôi lên.
17 빤지 틀마다 장부* 2개가 서로 연결되어 있다.
17 Mỗi khung ván phải có hai cái mộng song song với nhau.
나선형 구조 1쌍과 40개의 나무 조각입니다.
Hai đường xoắn ốc và 40 thanh gỗ.
장막의 빤지 틀,+ 그 가로장,+ 기둥,+ 받침,+ 32 뜰 둘레의 기둥,+ 그 받침,+ 천막 말뚝,+ 천막 줄과 그 모든 장비이며 이와 관련된 모든 봉사도 해야 한다.
31 Đây là những vật mà họ có trách nhiệm phải khiêng đi,+ liên quan đến công việc của họ tại lều hội họp: các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ,+ 32 các cột+ quanh sân, các đế có lỗ của cột,+ các cọc lều,+ các dây cùng với mọi dụng cụ của cột cùng mọi công việc liên quan đến những vật đó.
바깥벽을 허물다가, 기둥의 한쪽 면에 빤지가 덮여 있는 것이 눈에 띄었습니다.
Khi phá được bức tường bên ngoài, họ để ý đến một miếng ván che một mặt của cây cột.
9 그는 건축을 계속하여 집을 완성했는데,+ 그 집을 백향목 들보와 판으로 덮었다.
9 Vua tiếp tục xây và hoàn tất nhà của Đức Chúa Trời. + Vua dùng những cây xà bằng gỗ tuyết tùng và các tấm ván được xếp thành hàng cũng bằng gỗ tuyết tùng+ để làm mái nhà.
가공된 빤지가 땅에 널려 있는 게 보이네요.
Bạn thậm chí vẫn còn có thể thấy những ván gỗ bỏ lại trên mặt đất.
15 아카시아나무로 장막을 세울 빤지 틀을+ 만들어야 한다.
15 Con hãy làm cho lều thánh các khung ván+ thẳng đứng bằng gỗ cây keo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 널다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.