nedime trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nedime trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nedime trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nedime trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phù dâu, Nữ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nedime
phù dâunoun Ve umarım ki, yine de benim baş nedimem olursun. Và tớ hi vọng cậu vẫn là phù dâu của tớ. |
Nữ quan
|
Xem thêm ví dụ
Ben baş nedime Amy Farrah Fowler büyük günün birkaç hafta öncesinden düğün hazırlıklarıyla karşınızdayım. Đây là phù dâu, Amy Farrah Fowler, mang tới cho các bạn các hoạt động về đám cưới chỉ vài tuần trước ngày trọng đại. |
Ama herkes Amanda'nın düğününde nedime olmuş muydu? Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ? |
Bir nedime daha mı? Một phù dâu khác nữa? |
“Nedime alayı” gelin sınıfının hâlâ yeryüzünde bulunan üyeleriyle nasıl birlikte çalışıyor? ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu? |
Beni bilirsin, nedimeydim. Anh biết mà, cứ làm phù dâu mãi thôi. |
Bildirilen peygamberlik sözlerine göre, ‘nedime alayını’ oluşturan bu kişiler “sevinç ve neşe içinde gelecekler.” Như được báo trước, ‘các bạn nữ đồng-trinh’ này “sẽ được dẫn đến có sự vui-vẻ và khoái-lạc”. |
Nedime yaralandı! Không có phù dâu! |
Mezmur 45’te bahsedilen “nedime alayı” kimlerden oluşur? ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ của cô dâu được đề cập trong bài Thi-thiên 45 là ai? |
Sizi yemeğe çağırmamın sebebi kimin nedime olacağına karar vermekti. Lí do tớ mời các cậu đi ăn là vì tớ đang nghĩ về người sẽ làm phù dâu. |
Zavallı Kitty nedime olamadığına üzülecek. Kitty sẽ thất vọng lắm vì không được làm phụ dâu. |
Hâlâ baş nedimeyim! Mình vẫn được làm phù dâu. |
Nedime olmanı ne zaman istediler? Họ yêu cầu cậu làm phù dâu lúc nào? |
Son gördüğümde bir elinde nedime öteki elinde bir kova çilek vardı. Lần cuối cùng tớ thấy là ổng đang đi với con bé phù dâu và 1 rổ dâu tây. |
Son zaferini tamamladıktan sonra, bir ‘nedime alayının’ eşlik ettiği güzel bir gelinle evleniyor. Sau khi toàn thắng, ngài cưới một cô dâu kiều diễm, có các bạn trinh nữ đi cùng. |
Kraliçe kararlarıma güvenir, genç nedime. Nữ hoàng tin vào sự nhận định của tôi, cô hầu trẻ ạ. |
Ben nedimeyim. Tôi là phù dâu của cô ấy. |
Kuzunun düğünü, gelinin ‘nedime alayına’ sevinç veriyor (16. paragrafa bakın) Lễ cưới của Chiên Con mang lại sự vui mừng cho ‘các bạn nữ đồng-trinh’ của cô dâu (Xem đoạn 16) |
Nedim eskisiymiş. Nedim đến trước hắn. |
Her zaman nedime oldum, hiç gelin olamadım. Luôn là phù dâu, không bao giờ là cô dâu. |
Bence burada bir nedime olarak bulunman çok daha iyi olur. Tớ nghĩ là cậu và tớ sẽ đều ổn hơn nếu như cậu chỉ là phù dâu thôi. |
Gelin ve baş nedime kuaförde. Cô dâu và phù dâu đang làm tóc, trang điểm. |
Peki ya sizden nedime veya sağdıç olmanız istenirse? Bạn sẽ làm gì nếu được mời làm phù dâu hoặc phù rể? |
Böylece hepimiz birer kere nedime oluruz ve hiç kimse kırılmaz. Chúng ta đều được làm và không ai phải buồn. |
Pekala, sanırım yeni bir nedime bulmam gerekecek. Vậy là tớ phải tìm phù dâu mới rồi. |
Bu olanları kimseye söylemeyip harika bir nedime olma şansın nedir acaba? Lỡ như cháu trở thành một cô phù dâu lộng lẫy nhưng bên phù rể lại kém lộng lẫy hơn thì sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nedime trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.