ne var ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ne var ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ne var ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ne var ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, nhưng mà, thế nhưng, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ne var ki

tuy nhiên

nhưng

nhưng mà

thế nhưng

song

Xem thêm ví dụ

Ne var ki, çok ufak olduğundan, olası bir kazaya karşı önlem alınmalıdır.
Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận.
Ne var ki, İsa açıkça, “hiç kimse göke çıkmamıştır; ancak gökten inmiş olan İnsanoğlu çıkmıştır” demişti.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”.
Ne var ki, 16. ve 17. yüzyıllarda o kurulu düzen sallanmaya başladı.
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
Ne var ki, düşmanlar, kısa bir süre sonra onların işlerini durdurdular.
Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc.
3 Ne var ki, Yahuda’da gerçekten doğruluğun ardınca gidenlerin sayısı oldukça azdı.
3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí.
Perşembeleri ne var ki?
Có gì vào những ngày thứ Năm?
Ne var ki, sunulacak fikirler önceden incelenmeli ve bazı etkenler göz önünde tutulmalıdır.
Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt.
Zaten yapacak başka ne var ki?
Còn gì khác nữa, sau hai thứ trên?
Ne var ki, teknik açıdan gelişmiş sayılan milletler bile, kıtlığa karşı tam bağışıklık kazandıklarını iddia edemezler.
Tuy nhiên, ngay cả các nước gọi là tiền tiến mở mang về kỹ thuật không thể đoan chắc loại trừ được nạn đói.
Ne var ki, gururun yararımıza olacak bir şeyi kaçırmaktan daha ağır bir bedeli olabilir.
Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao.
Ne var ki, zamanla çocuğun sırf Ratana’ya yaklaşmak için tetkik yaptığı ortaya çıktı.
Anh ấy đã bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh, nhưng với thời gian anh ta bộc lộ rõ động cơ học Kinh Thánh là vì muốn hẹn hò với chị.
Öncekinin neyi vardı ki?
Có gì không ổn với mình như trước giờ hả?
Ne var ki, bu kayıtsızlık, ancak bizim ya da sevdiğimiz birinin yaşamı söz konusu oluncaya dek sürebilir.
Dù sao chúng ta chỉ thờ ơ cho đến khi đời sống của chúng ta hay của người thân yêu bị liên can đến.
Ne var ki, Yehova’nın bize yardımcı olduğunu bilmemiz bizi tazelendiriyor ve dayanmak üzere güçlendiriyor.
Tuy nhiên, vì biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng giúp đỡ, nên chúng ta được khích lệ và có thêm sức mạnh để kiên trì.
Ne var ki, Babilliler bu işte oynadıkları rolün farkında değillerdi.
Tuy nhiên, người Ba-by-lôn không nhận biết vai trò mà mình đang đóng.
Ne var ki, İsa, onlardan ve tüm takipçilerinden ne istediğini bu yedi kişinin zihnine unutamayacakları şekilde yerleştirdi.
Tuy nhiên, ngài đã gây ấn tượng không quên được trong trí của bảy người này về điều ngài muốn họ và tất cả các môn đồ của ngài làm.
Ne var ki en etkili umumi konuşmalar, sohbet şeklinde verilenlerdir.
Tuy nhiên, cách hữu hiệu nhất để nói trước công chúng là nói với giọng nói chuyện.
Ne var ki, bir yıl geçmeden, suçlayan vaiz bir fahişeyle basıldı.
Tuy nhiên, trong vòng một năm, người truyền giáo đó bị bắt gặp đi với một gái mãi dâm.
19 Ne var ki, Çıkış 19:5, 6’nın, sonunda çok daha görkemli bir gerçekleşmesi olacak.
19 Tuy nhiên, Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6 cuối cùng sẽ được ứng nghiệm một cách vinh hiển hơn nhiều.
20 Ne var ki, İsa’nın takipçileri, bütün bu olayları görünceye kadar Yeruşalim’de beklemediler.
20 Tuy nhiên, các tín đồ đấng Christ đã không ở lại Giê-ru-sa-lem để chứng kiến hết mọi sự đó.
Ne var ki, hazır bulunanlardan bazıları İsa’nın günahları bağışlama yetkisine sahip olabileceği düşüncesinde değildi.
Song có vài người có mặt ở đó không nghĩ rằng Giê-su có thể tha tội được.
"Benim neyim var ki?"
"Mình có gì nhỉ?"
Ne var ki, zaman zaman bir nebze daha rekabetçi olmamız gerektiğini düşünüyorum.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng tôi nghĩ rằng chúng tôi cần phải tranh đua thêm một chút.
Ne var ki, MÖ dördüncü yüzyılda bir zorluk ortaya çıktı.
Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ tư TCN, có một khó khăn xảy ra.
Ne var ki, herkes bununla ilgilenmiyordu.
Tuy nhiên, không phải mọi người đều có cùng mối quan tâm đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ne var ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.