nazik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nazik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nazik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lể phép, lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nazik
lể phépadjective |
lịch sựadjective Peki nazik bir şekilde konuşma konusunda ne düşünüyorsunuz? Và ngài nghĩ sao về ăn nói lịch sự hơn tí. |
Xem thêm ví dụ
Bunlar bana sorumluluklarımı hatırlatıyor, birbirimize daha nazik olmalı ve sahip olduğumuz tek evimiz, donuk mavi noktayı, esirgemeli ve yaşatmalıyız. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Bunun sonucunda olumlu bir izlenim bırakıyorlar: Nazik ve sizinle ilgileniyor gibi görünüyorlar, böylece siz de sıcak davranıp onlarla ilgileniyorsunuz” (Newsweek). Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Nazik ve iyi davranmanın neleri içerdiğini anlamak için Yehova Tanrı ve Oğlunun örneklerini ele alalım. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Ama inanın ki, yardım etmenin çok daha nazik yolları var. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
Ama eğer nazik bir şekilde onu alırsanız ve laboratuara götürürseniz ve gövdesini altındaki düz yerden sadece sıkarsanız, dibinden ucuna kadar çoğalarak ilerleyen bu ışığı üretir, ilerlerken rengi değişen bir ışık, yeşilden maviye. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Sonra nazik bir şekilde şunları ekledi: “Cesaretini kaybetme! Sen bu işi iyi yapıyorsun ve zamanla daha da iyi olacaksın.” Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”. |
Eğer ihtiyarlar birinin hoşça vakit geçirirken böyle giyinmeye eğilimli olduğunu fark ederse, toplantıdan önce, bu tür giyim kuşamın, özellikle İsa’nın takipçilerinin bir toplantısında hazır bulunan kişiler olarak, uygun olmadığına dair nazik fakat kesin öğüt vermeleri yerinde olur. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
(Süleymanın Meselleri 20:5) Yüreklerine erişmek istiyorsanız, nazik ve dostça davranmanız, anlayış ve sevgi göstermeniz çok önemlidir. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Dünyanın en nazik teröristlerini gözetliyorlar. Họ đang giám sát những tên khủng bố lịch lãm nhất thế giới. |
Her iki tarafın birbirini suçlamaktan kaçınması, bunun yerine düşünceli ve nazik biçimde konuşması çok daha yararlı olacaktır!—Matta 7:12; Koloseliler 4:6; I. Petrus 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Sadece nazik kızları mı seversin? Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à? |
İyiliksever biri cana yakın, duyarlı, anlayışlı ve naziktir. Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. |
Babam, insan canının ölümsüz olduğu, Tanrı’nın insan canlarına cehennem ateşinde sonsuza dek işkence ettiği gibi kilise öğretilerini Mukaddes Kitap ayetlerini kullanarak nazik ve net bir şekilde çürütmüş. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Örneğin, bir cemaatte, tayin edilmiş ihtiyarlar, evli bir genç kadına dünyevi bir erkekle arkadaşlık yapmaması yolunda nazik fakat kesin bir nasihat vermeyi zorunlu gördüler. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
(Mezmur 34:18) Cemaatteki iman kardeşlerinin içten anlayışını ve nazik desteğini kabul etmek de geçirdikleri travmayla başa çıkmalarına yardım edebilir. (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Örneğin, hepimiz bizimle nazik ve saygılı bir tarzda konuşulmasını isteriz. Thí dụ, tất cả chúng ta đều thích được tiếp chuyện cách tử tế và tôn trọng. |
Tanrı nazik biri olduğunuzu söyledi. Người nói với tôi là cô rất tốt bụng. |
Eğer bu durumdaysanız, sorunu çözmek için ilk adımı atın ve sizi inciten kişiyle nazik bir şekilde konuşun. Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi. |
Şefkatli, nazik ve beni gerçekten umursuyor. Cậu ấy luôn thương người và thực sự quan tâm đến tớ. |
Nazik ve kolay diyalog kurulan biri olarak kabul ediliyor muyuz? Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không? |
16 Sağlık sorunları yüzünden kaygılanan, işini kaybettiği için morali bozuk olan ya da Kutsal Yazılardaki bir öğretiyi kabul etmekte zorlanan kişileri sabırlı ve nazik bir şekilde teşvik edebiliriz. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Ayrıca, Yehova nazik şekilde İsa’nın takipçilerinin cemaatinde de yardım sağlamıştır. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Birçoğu nazik şekilde teşvik edildiklerinde büyük ihtimalle katılacaktır. Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
Aiya, çok naziksiniz. Mà gọi là mạnh khỏe |
Hayır, farklılıklar konusunda nazik olmalıyız. Không, Chúng ta cần lịch sự khi bàn tới những khác biệt của con người. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.