naut trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naut trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naut trong Tiếng Iceland.
Từ naut trong Tiếng Iceland có nghĩa là bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naut
bònoun Þeir þekktu þó annars konar naut og ógurlegra, vísundinn eða úruxann sem nú er útdauður. Nhưng họ đã biết một loại bò đực đáng sợ hơn—loại bò rừng nay đã tuyệt giống. |
Xem thêm ví dụ
Ég naut þeirrar blessunar að alast upp í fámennri grein. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
2 Salómon naut ríkulegrar blessunar meðan hann var trúfastur. 2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước. |
18 Hvernig naut Job góðs af því að þekkja Guð vel? 18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? |
Hann var rekinn frá konungsborði og úr höllinni, hafðist við með dýrum merkurinnar og át gras eins og naut. Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò. |
Afstaða Habakkuks var mjög til fyrirmyndar því að hann segir: „Þótt fíkjutréð blómgist ekki og víntrén beri engan ávöxt, þótt gróði olíutrésins bregðist og akurlöndin gefi enga fæðu, þótt sauðfé hverfi úr réttinni og engin naut verði eftir í nautahúsunum, þá skal ég þó gleðjast í [Jehóva], fagna yfir Guði hjálpræðis míns.“ Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Ég naut út í ystu æsar tilsagnarinnar sem við fengum í Biblíunni þessa mánuði. Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao! |
Ég naut lífsins á nýjan hátt með Oris mér við hlið. Khi có Oris, cuộc đời tôi chuyển sang trang mới |
Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
Fyrir nokkrum vikum, er ég heimsótti eina afrísku deildina, naut ég þeirrar ánægju að fara með tveimur prestum, biskupi þeirra og stikuforseta, að heimsækja lítt virka pilta sveitar þeirra. Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ. |
13 Og kýr og birna verða á beit saman, kálfar og húnar liggja hvorir hjá öðrum og ljónið mun hey eta sem naut. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
Hafið viðtal við boðbera sem naut góðs af slíku frá biblíukennara sínum. Phỏng vấn một người công bố đã được lợi ích nhờ người hướng dẫn học hỏi giúp mình đến với tổ chức. |
Það gerði mér gott vegna þess að því meira sem ég var úti í starfinu, þeim mun betur sá ég hverju það kemur til leiðar og þá naut ég þess betur.“ Điều này tốt cho tôi bởi vì càng rao giảng nhiều, tôi càng thấy có kết quả và tôi càng thích rao giảng”. |
Hún fór að boða fagnaðarerindið um ríki Guðs í fullu starfi og naut þess að hjálpa fólki að breyta lífi sínu til hins betra. – Matteus 24:14. Chị trở thành người truyền giáo trọn thời gian và vô cùng thích thú công việc giúp người ta tìm được lối sống tốt hơn.—Ma-thi-ơ 24:14. |
Annar maður, sem naut miskunnar Guðs, sagði: „Ef einhver syndgar, þá höfum vér árnaðarmann [það er að segja hjálpara] hjá föðurnum, Jesú Krist, hinn réttláta. Một người khác nhận được sự thương xót của Đức Chúa Trời giải thích: “Nếu có ai phạm tội, thì chúng ta có Đấng cầu thay ở nơi Đức Chúa Cha, là Đức Chúa Jêsus-Christ, tức là Đấng công-bình. |
Faðir minn smíðaði handa mér rólu og ég naut þess að hlaupa um í garðinum. Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
George rekinn, - skotið inn hlið hans, - en þó sár, hann vildi ekki hörfa, En, með æpa svona á vitlaus naut, var hann stökkvandi hægri yfir hyldýpi í aðila. George bị sa thải, bắn vào đội bóng của ông, nhưng, mặc dù bị thương, ông sẽ không rút lui, nhưng, với một la lên như một con bò điên, ông đã nhảy qua vực thẳm vào bên. |
Hann naut alls konar efnislegra gæða, giftist fjölda fagurra kvenna og veitti sér afþreyingu af besta tagi. Ông hưởng đời sống xa hoa, những hình thức giải trí thú vị nhất, và có nhiều cung tần mỹ nữ. |
Ég naut þeirra forréttinda að eiga viðtal við þessa dásamlegu fjögurra manna fjölskyldu: Móður, föður, yngri bróður og Súsönnu. Đó là đặc ân của tôi để phỏng vấn gia đình tuyệt vời có bốn người này: người mẹ, người cha, người em trai và Susie. |
Ég naut þeirrar blessunar að upplifa þrótt að handan og það gerði mér kleift að öðlast sterkan vitnisburð um sáluhjálparáætlunina, um lífið eftir dauðann og svo síðar, um helgiathafnir musterisins, sem eru svo nauðsynlegar fyrir sáluhjálp okkar. Nhưng tôi đã cảm nhận được ảnh hưởng của họ từ bên kia bức màn che, và đã giúp tôi đạt được một chứng ngôn vững mạnh về cuộc sống sau khi chết, và sau đó, về các giáo lễ đền thờ. |
20. (a) Hvaða sérstöðu naut endurbyggða musterið? 20. a) Đền thờ được tái thiết có đặc điểm nổi bật nào? |
(1. Mósebók 22:11-18; 18:1-33) Þótt slíkt gerist ekki nú á dögum höfum við margvíslega, öfluga hjálp sem Abraham naut ekki. Dù ngày nay điều này không xảy ra, chúng ta được ban phước với những sự giúp đỡ mạnh mẽ mà xưa kia Áp-ra-ham không có được. |
" Lávarđur hans naut- terrier, herra. " Chủ quyền của ông bò- terrier, thưa ông. |
Ég naut þess heiðurs að hann treysti mér til að hjálpa sér við að leita þeirra orða sem Drottinn vildi að hann mælti fram. Tôi cảm thấy vinh dự khi được ông tin tưởng rằng tôi có thể giúp ông tìm thấy những lời mà Chúa sẽ muốn ông nói. |
Ég þakkaði himneskum föður fyrir blessanirnar og gleðina sem ég naut af ritningunum, bæninni, heilögum anda og verðugum jarðneskum föður, sem framfylgdi því hlutverki að vera helsti trúarkennari barna sinna. Tôi cám ơn Cha Thiên Thượng về các phước lành và niềm hạnh phúc mà tôi đã tìm thấy qua thánh thư, sự cầu nguyện, Đức Thánh Linh, và một người cha trần thế xứng đáng đã chấp nhận vai trò của ông với tư cách là giảng viên phúc âm chính cho các con của ông. |
En þótt hann hafi ekki gengið í kirkjuna á þeim tímapunkti, þá naut hann á unglingsárum sínum blessunar af áhrifum góðra SDH vina og athafna sem kirkjan stóð fyrir. Mặc dù không gia nhập Giáo Hội vào lúc đó, nhưng những năm anh lớn lên đều được ban phước nhờ ảnh hưởng của những người bạn Thánh Hữu Ngày Sau tốt lành và các sinh hoạt do Giáo Hội bảo trợ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naut trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.