नौक्री से निकालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नौक्री से निकालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौक्री से निकालना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नौक्री से निकालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắn, đốt cháy, lửa, sự hăng hái, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नौक्री से निकालना
bắn(fire) |
đốt cháy(fire) |
lửa(fire) |
sự hăng hái(fire) |
đốt(fire) |
Xem thêm ví dụ
सन् 1997 में उसे सेना की नौकरी से निकाल दिया गया। Năm 1997 em giải ngũ. |
पता करो और नौकरी से निकाल दो । Tìm ra và sa thải họ đi. |
उसे "पागल" कहा और नौकरी से निकाल दिया। Cô ấy đi khiếu nại Cô bị gọi là " điên rồ" và bị sa thải. |
लेकिन 1993 में मैं चोरी करती हुई पकड़ी गयी और मुझे नौकरी से निकाल दिया गया। Năm 1993, tôi bị bắt quả tang ăn cắp và bị đuổi việc. |
जब उसके बैंक में कर्मचारियों को घटाया गया, तो उसे भी नौकरी से निकाल दिया गया। Khi ngân hàng giảm biên chế, anh bất ngờ bị cho thôi việc. |
उनको नौकरी से निकालकर मुझे अच्छा नहीं लगेगा । Ta không thích đuổi việc họ đâu. |
एक दिन ज़ुर्ज़ काम से बहुत उदास लौटा, और बताया कि उसे रबर फ़ैक्टरी की नौकरी से निकाल दिया गया था। Một ngày kia, anh George đi làm về với vẻ mặt rất buồn bã, anh cho biết là anh đã bị xưởng cao su sa thải. |
फ्रांस में, कई लोगों को अचानक नौकरी से निकाल दिया जाता है, हालाँकि सबको पता था कि वे मेहनती और ईमानदार थे। Tại Pháp, nhiều người đã bị đuổi việc tức khắc, mặc dù họ có tiếng làm việc siêng năng và tận tâm. |
विल्सन, घाना देश का रहनेवाला एक मसीही है। उसे बताया गया कि कुछ ही दिनों में उसे नौकरी से निकाल दिया जाएगा। Wilson, một tín đồ Đấng Christ ở Ghana, được cho biết là trong vài ngày nữa, anh sẽ bị đuổi việc. |
पैसे की तंगी, नौकरी से निकाला जाना, बेरोज़गारी के बढ़ते दर और आसमान छूती महँगाई, ये सारी समस्याएँ दुनिया-भर में आम हैं। Những khó khăn về kinh tế, cũng như việc sa thải nhân viên, số người thất nghiệp cao, đời sống đắt đỏ là tình trạng chung trên toàn thế giới. |
तहकीकात करने के बाद एक सुपरवाइज़र को छोड़ बाकी सभी लोगों को नौकरी से निकाल दिया गया। यह सुपरवाइज़र यहोवा का एक साक्षी था। Người cai tại phân xưởng của công ty, một Nhân Chứng, đã giữ được việc làm trong khi các người khác bị đuổi việc. |
या अगर किसी बड़ी कम्पनी ने अपने कर्मचारियों को नौकरी से निकाल दिया है तो आप बेरोज़गारी के बारे में चर्चा कर सकते हैं। Hoặc bạn có thể bình luận về nạn thất nghiệp nếu một hãng xưởng lớn nào đó vừa sa thải rất nhiều nhân viên. |
सुषमा* जिस कंपनी में काम करती है, वहाँ कुछ विभाग बंद कर दिए गए हैं और कई लोगों को नौकरी से निकाल दिया गया है। Chủ của chị Cúc* đã cắt giảm một số hoạt động trong công ty và sa thải một số nhân viên. |
जब ‘खोखली’ अर्थव्यवस्था समाप्त हो गयी, तो वेतनभोगियों को मानसिक विकार हो गए क्योंकि उन्होंने अपने नाम नौकरी से निकाले जानेवालों की सूची में पाए। Khi nền kinh tế lung lay bị suy sụp, các công nhân bị bệnh tâm thần khi thấy tên mình trên danh sách những người sẽ bị sa thải. |
कई लोगों को यह चिंता खाए जाती है कि अगर वे अपने बॉस की माँगे पूरी न करें तो उन्हें नौकरी से निकाल दिया जाएगा। Người nào không muốn cống hiến như thế cho công ty thì có nguy cơ mất việc. |
लेकिन जब होटल में ग्राहकों का आना-जाना कम हो गया, तो उसे नौकरी से निकाल दिया गया और इस तरह उसकी तंगी के दिन शुरू हो गए। Nhưng đó chỉ còn là dĩ vãng, anh bị mất việc vì khách sạn thua lỗ. |
ब्रिटेन में किए गए एक सर्वे में एक तिहाई हब्शियों और एशियाई लोगों ने कहा कि जाति-भेद की वजह से ही, उन्हें अपनी नौकरी से निकाला गया था। Tại Anh Quốc, trong một cuộc thăm dò ý kiến, một phần ba dân Á Châu và da đen đã cho biết là họ bị mất việc vì nạn kỳ thị chủng tộc. |
ऐसा भी हुआ है कि कुछ मालिकों ने अपने कर्मचारियों की बेईमानी की वजह से उन्हें नौकरी से निकाल दिया, मगर साक्षियों को नहीं निकाला क्योंकि वे ईमानदार थे। Có trường hợp các nhân viên khác bị sa thải vì thiếu trung thực nhưng các Nhân Chứng vẫn giữ được việc làm. |
जब उनके मालिकों ने बेईमान कर्मचारियों को नौकरी से निकाला तो उनकी नौकरी बनी रही या फिर जहाँ ईमानदार लोगों की सख्त ज़रूरत थी ऐसी जगह पर उन्हें नौकरी मिली। Họ vẫn giữ được việc làm trong khi những nhân viên không lương thiện bị sa thải. Hoặc họ được nhận vào làm những công việc đòi hỏi tính lương thiện. |
उन्हें पता चला कि बहुत-से भाइयों को नौकरी से निकाल दिया गया या जेल जाना पड़ा क्योंकि उन्होंने कम्यूनिस्ट सरकार के कामों में हिस्सा लेने से इनकार कर दिया था। Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước. |
(यशायाह २:४) फ्रांस में जिन लोगों को नौकरी से निकाला गया था उन्हें बताया गया कि उन्हें बर्खास्त करने की वज़ह सिर्फ यह थी कि वे यहोवा के साक्षी थे। Và những người ở Pháp được báo rằng lý do duy nhất mà họ bị đuổi việc là vì họ nhận mình là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
एक बार जब उसने अपने मालिक से अधिवेशन में जाने के लिए छुट्टी माँगी तो मालिक ने भड़ककर कहा कि अगर उसने छुट्टी ली तो उसे नौकरी से निकाल दिया जाएगा। Khi Roxana xin ông chủ cho nghỉ phép vài ngày đi dự hội nghị, ông giận dữ nói rằng nếu chị nghỉ thì sẽ bị đuổi việc. |
आम तौर पर ऐसे लोगों को नौकरी से निकाल दिया जाता है जो आदतन अपने मालिकों का आदेश टालते हैं, काम पर सही वक्त पर नहीं आते, या जो बेईमानी करते हैं। Những người làm công có tiếng là bất phục tùng, có thói quen đi làm trễ và không lương thiện thường bị sa thải. |
3 अपनी नौकरी को रुकावट बनने मत दीजिए: शुक्रवार के दिन बहुत-से भाई-बहन शायद इसलिए छुट्टी लेकर नहीं आते, क्योंकि उन्हें अपनी नौकरी से निकाल दिए जाने का डर रहता है। 3 Đừng để công việc ngoài đời cản trở: Có thể vì sợ mất việc nên một số người không dự ngày Thứ Sáu. |
एक फ्राँसीसी पत्रिका लीबेरास्यों कहती है: “शेयर-बाज़ार में आए ज़रा-से उतार-चढ़ाव को देखकर जब कंपनियाँ अपने कर्मचारियों को नौकरी से निकाल दें, तो फिर कंपनी के साथ वफादारी निभाने का सवाल ही नहीं उठता। Tạp chí Libération của Pháp nói: “Khi các công ty sa thải nhân viên trong lúc thị trường chứng khoán chỉ xuống một chút ít thì lòng trung thành với công ty không còn nữa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौक्री से निकालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.