nastro adesivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nastro adesivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastro adesivo trong Tiếng Ý.
Từ nastro adesivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là Băng dính, băng dính, Băng dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nastro adesivo
Băng dínhnoun Non possiamo usare un po'di nastro adesivo o simili? Có khi chỉ cần băng dính hoặc thứ gì đó? |
băng dínhproper Non possiamo usare un po'di nastro adesivo o simili? Có khi chỉ cần băng dính hoặc thứ gì đó? |
Băng dính
Non possiamo usare un po'di nastro adesivo o simili? Có khi chỉ cần băng dính hoặc thứ gì đó? |
Xem thêm ví dụ
Residui di nastro adesivo sui muri? Vết băng dính trên tường? |
II nastro adesivo è una precauzione in caso voleste spifferare tutto. Việc dán băng chỉ phòng hờ có ai trong các vị đột nhiên bốc đồng, và rít lên như heo. |
Come potete vedere, viti arrugginite, elastici, legno e nastro adesivo rosa fluorescente. Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng. |
Ma fino ad allora, se non sta zitta le tappo la bocca col nastro adesivo Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy. |
Li ha fissati con il nastro adesivo. Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại. |
Beh, forse avresti dovuto pensare al fottuto legno ... prima di coprirlo di nastro adesivo. Vậy sao anh không nghĩ tới cái gỗ óc chó khỉ... khi anh dán băng dính lên? |
Fatica, sputo e tanto nastro adesivo. Đục đẽo và một đống băng keo là được. |
Possiamo attaccarle con del nastro adesivo. Chúng ta có thể dán nó bằng băng dính. |
Un antiallergico e un frigorifero pieno di latticini che sono stati sigillati con nastro adesivo. EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. |
Cosi'tanto che, ha sigillato i latticini con del nastro adesivo in modo che non li mangiasse accindentalmente. Rất nhiều, nên nó gói sản phẩm từ sữa bằng băng keo để nó không vô tình ăn nó. |
Mi ha mandato a comprare il cloroformio ed il nastro adesivo. Bà ta đã bảo tôi đi mua thuốc gây mê và băng keo đấy. |
I residui di adesivo mostrano che mette strati di nastro adesivo resistente sopra gli occhi delle sue vittime. Dính cư trú cho thấy ông đưa lớp sau lớp băng keo trong mắt nạn nhân của mình'. |
E il nastro adesivo e'finito. Tôi cũng hết băng dính rồi. |
È stato chiuso con un nastro adesivo che in Gran Bretagna neanche si usa più. Nó được buộc bởi loại băng mà chúng ta đã ngưng sử dụng ở Anh. |
Possiamo fissarlo col nastro adesivo. Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được. |
Ci sono poche cose nella vita che del buon nastro adesivo non possa risolvere Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được |
Nastro adesivo. Cái gì lấm chấm thế nhỉ? |
Ehi... ma a che ti serve tutto questo nastro adesivo? Tôi nói cho các bạn nghe nhé |
Dove sono il telo e il nastro adesivo? Tấm vải bạt với băng keo của anh đâu rồi? |
Il nastro adesivo reggerà Cuốn băng mặt này sẽ giữ nó. |
Ci sono poche cose nella vita che del buon nastro adesivo non possa risolvere. Trong cuộc sống có nhiều thứ không thể giải quyết bằng băng dính được. |
Basta un po'di nastro adesivo. Chút băng dính thì không thể sửa được. |
Dietro ho del nastro adesivo. Tôi có một ít băng dính ở đằng sau đấy. |
Una busta di plastica e nastro adesivo. Một túi nhựa và băng dính. |
Ma ho un sacco di nastro adesivo. Tao còn cả đống băng keo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastro adesivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nastro adesivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.