나누다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 나누다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나누다 trong Tiếng Hàn.

Từ 나누다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chia sẻ, sẻ chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 나누다

chia sẻ

verb

여러분의 과제는 믿는 것을 나누고 두려워하지 않는 것입니다.
Nhiệm vụ của các em là chia sẻ niềm tin của mình và không sợ hãi.

sẻ chia

verb

메리: "우리 얘기를 다른 사람들과 나누는 것은 쉽지 않은 것임을 알지만"
MJ: cô biết nó không dễ dàng sẻ chia câu chuyện của chúng ta,

Xem thêm ví dụ

화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
여러분은 모두에게 유익할 만한 견해를 갖고 있는, 반원 중의 누군가에게 그것을 나눠 달라고 권유해야겠다는 영감을 받을 수도 있다.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
슬프게도, 이 거짓 이야기는 계속 되어왔고 오늘날에도 나이지리아에는 아주 많은 사람들이 치복소녀들이 납치된 적이 전혀 없다고 믿고 있습니다. 그러나 저는 이런 사람들과 이야기를 나누었어요.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
대처 방법 친구들과 나누는 대화 내용을 찬찬히 생각해 보십시오.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.
예수께서는 충실한 사도들과 마음을 터놓고 대화를 나누면서 격려하고 계십니다.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
시간이 허락되면, 두세 학생에게 자신이 적은 것을 반원들과 나누라고 해도 좋다.
Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết.
나이가 적은 사람이든 많은 사람이든, 새로운 사람이든 오래된 사람이든, 증인들이 함께 숭배하면서 행복한 교제를 나눌 때면, “감사합니다”, “천만에요”와 같은 표현들을 사용하는 것을 흔히 듣게 됩니다.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
여호와의 종들은 그리스도인 집회에서 친교를 나누는 기회를 소중히 여깁니다.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
회원들은 이 질문들에 답하기 위해 크리스토퍼슨 장로의 말씀 내용을 활용하고 나눌 수 있다.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
그날 밤 수전과 제니는 늦게까지 자지 않고 몇 시간 동안 아담에서부터 아마겟돈에 이르기까지 다양한 성서 주제에 관해 이야기를 나누었습니다.
Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”.
21세기에도 변함 없는 사실입니다. 그래서 저는 이 기계를 인도 전역의 가난한 여성들에게 나눠주기로 결정했습니다.
Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ.
제임스는 계속해서 이렇게 말합니다. “회사에서 점심 시간에 매우 흥미진진한 대화를 나눌 때가 자주 있습니다.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
그런 다음 그들에게 예수 그리스도의 속죄가 우리를 타락에서 구속해 주는 것에 관한 그들의 느낌을 나누어 달라고 한다.
Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào.
각 어린이에게 종이 한 장을 나눠 주고 안식일에 하기에 바람직한 일을 그리게 한다.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
아달베르토는 성서 연구를 중단시키겠다고 마음먹고 있었지만, 나는 다른 화제로 꽤 오랫동안 그와 이야기를 나눌 수 있었습니다.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
학생들에게 그들이 영적으로 특별한 노력을 기울였을 때 그 결과로 성신의 동반하심을 더욱 강하게 느꼈던 때가 있다면 경험을 나눠 달라고 한다.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
또한 제2차 세계 대전 후 미군 병사들이 그 나라의 교회들에서 선물과 원조 물자를 나누어 주었습니다.—12/15 4, 5면.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
한 기관에서 아이들에게 무료로 책을 나눠 준다고 가정해 봅시다.
Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em.
복음을 나누려는 소망을 키우면 우리 모두 무릎을 꿇게 되며, 또한 그렇게 되어야 합니다. 우리는 주님의 도움이 필요하기 때문입니다.
Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa.
이야기를 나눈다
Nói về Điều Đó
수업 시간을 잘 계획하여 학생들이 예수 그리스도와 그분의 복음에 관해 배운 내용을 설명하고, 나누고, 간증하도록 기회를 줄 수 있다.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
수아레스 같이 골을 나눠서 넣을 동료가 있으면 정말 좋다.
Cậu rất vui khi có Yami Yugi bên cạnh.
나는 간증 모임에 앉아 있는데 간증을 나누라는 속삭임을 느낀다. 하지만 무슨 말을 해야 할지 모르겠다.
Các em đang ngồi trong một buổi họp chứng ngôn và cảm thấy được thúc giục để chia sẻ chứng ngôn của mình, nhưng các em không chắc về điều các em nên nói.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나누다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.