nanoteknoloji trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nanoteknoloji trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nanoteknoloji trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ nanoteknoloji trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công nghệ nano, Công nghệ nano. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nanoteknoloji

công nghệ nano

noun

Tam olarak anladığımı söyleyemem ama nanoteknoloji hakkında ne demek istediğini anladım.
Tớ không chắc là mình hiểu hết nhưng tớ hiểu ý cậu khi sử dụng công nghệ nano

Công nghệ nano

Nanoteknoloji terimini duymuş olabilirsiniz.
'Công nghệ nano' có thể là một thuật ngữ bạn đã nghe.

Xem thêm ví dụ

Nanoteknoloji sektörünü bunu çalışmak için çok iyidir, çünkü kelimenin kendisi bile, nanoteknoloji devletin içerisinden gelmekte.
Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ.
Üniversiteden mezun olduğumda, nanoteknoloji üzerine çalıştığım en heyecanlı zamanları yaşıyordum.
Trong thời gian tôi học cao học, làm việc với công nghệ nano là khoảng thời gian thú vị nhất.
Nanoteknoloji dalındaki araştırmacılar, doktorların kanserli hücreleri ve zararlı bakterileri bulup yok etmek üzere kan dolaşımına hücre boyutunda robotlar sokacağı bir zamanı bekliyorlar.
Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại.
Gelmekte olan nanoteknoloji var, nanomateryaller.
Công nghệ nano ra đời, vật liệu nano.
Aslında nanoteknoloji bunu yapmamıza izin veriyor.
Nhưng thật sự công nghệ nano cho phép chúng ta làm được điều đó.
Ayrıca, nanoteknoloji ve kriyojeni de hâlâ gerçeklerden çok bilimkurguya yakındır.
Việc áp dụng kỹ thuật học một phần tỉ và thực hành ướp lạnh hiện nay vẫn còn trong lĩnh vực khoa học giả tưởng hơn là thực tế.
Nanoteknoloji terimini duymuş olabilirsiniz.
'Công nghệ nano' có thể là một thuật ngữ bạn đã nghe.
Bir metrenin milyarda biri olan nanometre düzeyinde mühendislik bilimi olan nanoteknoloji de bir umut kaynağı.
Kỹ thuật học một phần tỉ (nanotechnology), ngành khoa học kỹ thuật ở cự ly một phần tỉ mét, cũng khiến người ta hy vọng.
Bu nesneler nanoteknoloji diye adlandırdığımız alanın tam merkezindeler, ki bence hepimiz nanoteknoloji hakkında ve onun her şeyi nasıl değiştireceği hakkında bir şeyler duymuşuzdur.
Và chúng là trung tâm của lĩnh vực ta gọi là công nghệ nano, cái mà chắc chắn chúng ta đã nghe đến, và ai cũng đều nghe về cái cách mà nó sẽ thay đổi mọi thứ.
Nanoteknoloji hakkındaki yazılarınızı okudum.
Cháu đã đọc sách nghiên cứu của bác về công nghệ mới.
Oyuncu JC Denton isminde nanoteknoloji ile güçlendirilmiş bir ajanı oynamaktadır.
Người chơi giả định danh tính của JC Denton, một đặc vụ được tăng cường với công nghệ nano ("nano-aug") của UNATCO.
Tam olarak anladığımı söyleyemem ama nanoteknoloji hakkında ne demek istediğini anladım.
Tớ không chắc là mình hiểu hết nhưng tớ hiểu ý cậu khi sử dụng công nghệ nano
Dallas, Texas Üniversitesi'nde bulunan Nanoteknoloji Enstitüsü'ne, 2007 yılında ölümünden sonra Alan G. MacDiarmid Nanoteknoloji Enstitüsü adı verildi.
Viện Alan G. MacDiarmid NanoTech ở Đại học Texas tại Dallas được đặt theo tên ông năm 2007 sau khi qua đời.
Yani onları, nanoteknoloji kullanarak bu kadar küçük yaparsanız, sanırım -- (Gülüşmeler) bu durumda bin katı kadar fazlasına sahip olurdunuz.
Do đó nếu bạn làm họ to lớn hơn -- bằng cách sử dụng công nghệ nano, tôi giả sử như thế -- (Cười) -- sau đó bạn sẽ được những người to cao hơn 1 nghìn lần.
Laptop, uzay mekiği, nanoteknoloji, ninja.
Máy tính xách tay, tàu không gian, Laptop, space shuttle, công nghệ vi mô, nhẫn giả.
Sanırım bu nanoteknoloji ile gelecekte büyütülebilir.
Nó sẽ phát triển, tôi cho là như vậy, với công nghệ nano trong tương lai.
Fakat diğer tüm temel araştırmalarda olduğu gibi, var olan teknolojinin çok ötesinde işler yapmak için zorladığınızda oraya mikroteknoloji ve nanoteknoloji ile ulaşabilirsiniz.
Nhưng giống nghiên cứu cơ bản, khi bạn thực sự buộc phải làm những việc đó là cách vượt ra ngoài công nghệ hiện có, bạn có thể đến đó với công nghệ vi mô, công nghệ nano.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nanoteknoloji trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.