nål trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nål trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nål trong Tiếng Thụy Điển.

Từ nål trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cây kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nål

cây kim

noun

Vi använder den här nålen för att samla vätska från ryggraden.
Chúng tôi sẽ sử dụng cây kim này để lấy chất dịch từ tủy sống của anh.

Xem thêm ví dụ

Den skulle dra till sig nålen och skilja den från höet.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
Så, i Indonesien vid denna tiden, om du bar på en nål, och polisen tog fast dig med den, så kunde de sätta dig i fängelse.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Vi vill att människor ska använda rena nålar, och drogmissbrukarna vill använda rena nålar.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Så han injicerar den första killen, och sen torkar han av nålen på sin skjorta, och så injicerar han nästa kille.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
"Vi är heroinister; vi vet var man kan få tag på rena nålar."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
Om vandraren skulle placera en magnet i närheten av kompassen, skulle nålen påverkas så att den inte pekade mot norr.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
Nålen i höstacken.
Đúng là mò kim đáy bể.
Tawny ger mig tvåans nål.
Tawny đưa tôi cây kim số hai.
Vi är mer än nålar i dockor.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
Titta, om du kunde sätta en nål i allt detta, har vi mer viktiga frågor.
các vấn đề càng nghiêm trọng đấy.
Varför hoppade nålen?
Tại sao lại bỏ?
Sökandet var verkligen av typen en nål i en höstack, så hon frågade om allting som hon kunde komma på.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
Det är svårt att hitta en nål i en höstack när man inte ens vet hur nålen ser ut.
Khó mà mò kim đáy bể khi em còn không biết cây kim ấy trông thế nào.
Det var en fin nål.
Kim cài áo đẹp đấy.
Detta är vår nål i en höstack, människor.
Đây chính là tính huống mò kim đáy biển của chúng ta, mọi người.
Tror du att jag har rätt, be mig att sticka en nål i hennes hjärna.
Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta.
Nästa gång du vill sluta tänka på henne, stick en nål i ögat.
Lần sau mà không muốn nghĩ đến cô ấy, cắm một cái kim tiêm vào mắt mình ấy.
Sedan stack man en nål i varje litet märke man hittade, som födelsemärken, vårtor och ärr.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
Titta på nålen.
Nhìn vào cái đỉnh kim.
Bob ligger på bordet och vi tar en sådan här liten nål, ni vet, inte allt för stor.
Bob đang nằm trên bàn mổ, và chúng tôi lấy cái kim 'nhỏ' này, các bạn biết đó, không quá to.
Så vi kan enkelt få problemet att försvinna genom att göra rena nålar universellt tillgängligt och ta bort rädslan för att bli arresterad.
Vì vậy chúng ta có thể giải quyết vấn đề này đơn giản bằng cách làm cho kim tiêm sẵn có với tất cả mọi người và xoá đi lỗi sợ bị bắt
Ta ut nålen.
Rút kim ra.
Nålen och sprutan är en av dessa brister - denna gamla metod.
Hãy bắt đầu với điều dễ nhận thấy nhất: Nhiều người trong chúng ta không thích kim và ống tiêm.
Om en smittad person får en injektion, kan en del virusbemängt blod stanna kvar på nålen eller i sprutan.
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nål trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.