나중에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 나중에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 나중에 trong Tiếng Hàn.
Từ 나중에 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rồi, sau đó, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 나중에
rồi
나중에 그 오하이오 사장님께 이런 편지를 받았습니다. Và rồi ông giám đốc kia gửi thư cho tôi. |
sau đó
그는 나중에 너무 감정이 복받쳐서 뭘 해야될지 몰랐다고 말했습니다. Anh ta sau đó cho tôi biết anh đã cảm thấy bàng hoàng |
xong rồi
|
Xem thêm ví dụ
나중에 뉴욕으로 돌아와 정착했을 때 전 제가 그 시기 동안에 제가 배운 가장 중요한 교훈을 잊을까 걱정했죠 Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
곧, 그는 나에게 개인적인 관심을 가졌고, 그가 해준 격려는 내가 나중에 파이오니아 즉 전 시간 봉사자가 되는 주된 요인이 되었습니다. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
나중에 우리는 밀리 이모가 또 다른 매우 개인적인 결정을 내렸었다는 것도 알게 되었습니다. Kế tiếp, chúng tôi cũng biết dì Millie đã đi đến một quyết định hoàn toàn cá nhân khác nữa. |
하지만 그들은 부모의 말을 들었으며 나중에는 그렇게 한 것을 다행으로 여기게 되었습니다. Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ. |
그것에 대해서는 나중에 다시 언급하도록 하겠습니다. Tôi sẽ đề cập tới nó sau. |
나중에, 그러한 증거하는 일은 온 유대에, 다음에는 사마리아에 그리고 마침내 “땅끝까지” 확대되었습니다. Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
영어를 공부하는 외국 출신 학생들에게 영어를 가르쳐 주기도 했는데, 그것은 나중에 나에게도 큰 도움이 되었습니다. Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này. |
그때 심어진 씨가 나중에 라파누이에서 열매를 맺은 것입니다. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
우리가 말하려는 것은 아직 레아 공주 상품이 없지만, 나중에 있을 예정이라는 것입니다." 라고 했습니다. Ý chúng tôi là, chúng tôi chưa bán sản phẩm nào của Công chúa Leia, nhưng chúng tôi sẽ bán." |
나중에 아담도 그 열매를 먹었습니다. Sau đó, A-đam cũng ăn nữa. |
7 그 종이 이러한 훈련을 받고 인류를 좋아한 것은 나중에 땅에 와서 모진 반대에 직면했을 때 크게 도움이 되었습니다. 7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội. |
나중에 동영상을 보고 싶은 경우에는 백업을 저장했는지 확인하세요. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
그 두 형제 덕분에 좀 더 영구적인 문자를 갖게 된 슬라브어는 번영하고 발전하여 나중에는 다양화되었습니다. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
놀라운 것은 우리가 이 숲 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 숲에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠. Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
존 나중에 보고 싶으면.. John, nếu anh muốn để sau hãy xem... |
나중에 사용할 수 있는 디스플레이 광고 소재 유형은 이러한 선택 항목과 관계없이 동일합니다. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
카티프는 나중에 포르투갈에게 빼앗겼다. Qatif sau đó bị mất về tay người Bồ Đào Nha. |
그래도 그 점이 분명히 이해되지 않으면, 나중에 더 조사할 수 있도록 노트를 해 놓으십시오. Nếu điểm ấy vẫn chưa rõ ràng, hãy ghi chú và tra cứu sau. |
또한 그 예언은 바울이 나중에 환상에서 본 바와 일치하게, 기쁨 넘치는 영적 낙원이 있게 될 것임도 알려 줍니다. Lời tiên tri này cũng nói đến một địa đàng thiêng liêng vui tươi, hòa hợp với sự hiện thấy của Phao-lô sau này. |
그렇다고 해서 나중에 아들을 만나는 사람들이 그가 나쁜 아버지를 두었다거나 심지어 아버지가 없다고 결론 내리는 것이 타당한 일이겠습니까? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
이는 나중에 아인슈타인의 상대론이 만들어지는데 기여를 하게 된다. Anh từ chối lời đề nghị trở thành người thừa kế của Stannis. |
어쩔 수 없이 나중에 고국으로 돌아온 다음에도 계속 자신들의 언어 실력을 사용하여 스페인어가 모국어인 사람들을 도울 수 있었던 사람들이 많이 있습니다. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
동로마 제국은 이후의 전쟁에서 크레타와 이탈리아 남부를 아랍 제국에 빼앗겼으나 나중에 되찾게 된다. Trong những cuộc chiến sau đó, đế quốc La Mã đã đánh mất vào tay người Ả Rập những lãnh thổ ở Crete và miền nam Italia, những vùng đất mà rồi về sau họ cũng đã có thể lấy lại được. |
당시에 저는 간단히 그 조각을 빼냈다고 생각했지만 나중에 보니 그렇지 않았습니다. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 나중에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.