nagli trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nagli trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nagli trong Tiếng Iceland.

Từ nagli trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đinh, Đinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nagli

đinh

verb

Þetta gæti verið nagli svipaður þeim sem rómverskir hermenn notuðu þegar þeir festu Jesú á staur.
Đinh này có lẽ tương tự như những đinh mà lính La Mã dùng để đóng Chúa Giê-su lên cây cột.

Đinh

proper

Þetta gæti verið nagli svipaður þeim sem rómverskir hermenn notuðu þegar þeir festu Jesú á staur.
Đinh này có lẽ tương tự như những đinh mà lính La Mã dùng để đóng Chúa Giê-su lên cây cột.

Xem thêm ví dụ

Hann hefur reynst haldgóður ‚nagli‘ og haldið uppi hinum ólíku ‚kerjum‘ sem eru smurðir kristnir menn með ýmsa ábyrgð er vænta andlegs viðurværis frá honum.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
Í lathing Ég var ánægður með að geta sent heim hver nagli með einum blása á hamar, og það var metnaður minn að flytja plástur úr stjórn við vegg snyrtilegur og hratt.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
Þetta gæti verið nagli svipaður þeim sem rómverskir hermenn notuðu þegar þeir festu Jesú á staur.
Đinh này có lẽ tương tự như những đinh mà lính La Mã dùng để đóng Chúa Giê-su lên cây cột.
Don er algjör nagli.
Don ngầu quá.
Nagli í hælbeini
Đinh đâm xuyên xương gót chân
En þetta eru allt landsmenn; daga vikunnar pent upp í lath og gifsi - bundnir gegn, nagli to bekkir, clinched to skrifborð.
Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nagli trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.