næst trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ næst trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ næst trong Tiếng Iceland.

Từ næst trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sắp tới, sau, sau đó, qua, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ næst

sắp tới

(next)

sau

(next)

sau đó

qua

(next)

nữa

(next)

Xem thêm ví dụ

Næst þegar við sjáum Ivan, hann gæti verið dauður.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Stundum er hann hélt að næst þegar dyrnar opnaði hann myndi taka yfir fjölskylduna fyrirkomulag eins og hann hafði áður.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
13 Og svo bar við, að við stefndum því sem næst í suð-suð-austur um fjögurra daga bil, en þá reistum við tjöld okkar á ný. Og staðnum gáfum við nafnið Saser.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Hvernig næst einingin?
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
Því næst gengur Davíð í áttina að Golíat, tekur stein úr töskunni, setur hann í slöngvuna og kastar honum beint í ennið á Golíat.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Hikaðu þá ekki við að ræða um það næst þegar þú hittir einhvern þeirra.
Nếu có, bạn đừng ngại nêu ra điều đó khi gặp Nhân Chứng vào lần tới.
Kirkjuþegnar—jafnvel nokkrir af þeim sem næst stóðu spámanninum og margir hverjir höfðu verið viðstaddir við vígslu musterisins—féllu frá kirkjunni og sögðu Joseph vera fallinn spámann.
Tín hữu của Giáo Hội—ngay cả một số người thân cận nhất với Vị Tiên Tri, nhiều người trong số họ đã hiện diện tại lễ cung hiến đền thờ—đã bội giáo và lên án Joseph là một vị tiên tri sa ngã.
Kæru ungu vinir, hvar sem þið standið ykkar „fjögurra mínútna frammistöðu“ þá hvet ég ykkur til að íhuga: „Hvað þarf ég að gera næst til að hljóta verðlaunapening?“
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”
En sérhver í sinni röð: Kristur er frumgróðinn, næst koma þeir sem játa hann [meðstjórnendur hans] þegar hann kemur.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.
(b) Hvaða annað vandamál ræðir Pétur sem við fjöllum um næst?
b) Phi-e-rơ bàn đến vấn đề nào khác nữa mà chúng ta sẽ xem xét kế tiếp?
Næst skoðum við fimm ástæður sem hafa sannfært milljónir manna um að hægt sé að treysta Biblíunni.
Trong phần sau, chúng ta sẽ xem xét năm lý do vì sao hàng triệu người tin chắc Kinh Thánh là quyển sách đáng tin cậy.
17 Næst leggur Davíð áherslu á nauðsyn þess að hafa trú og von og segir: „Ég treysti því að fá að sjá gæsku Drottins á landi lifenda.“
17 Kế tiếp, Đa-vít nhấn mạnh tầm quan trọng của đức tin và hy vọng khi nói: “Ôi! Nếu tôi không tin chắc rằng sẽ thấy ơn của Đức Giê-hô-va tại đất kẻ sống, thì tôi hẳn đã ngã lòng rồi!”
Næst: eyðið eins miklu af ykkar lífi í fangelsi og þið getið.
Thứ hai: dành cuộc đời bạn ở trong tù càng lâu càng tốt.
Næst ræddum við um framkvæmdina, þar með talið skipulagningu, flutning og afhendingu.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Næst ūegar ūú horfir til baka - finnst mér ađ ūú eigir ađ Skođa hug ūinn.
Lần tới, khi anh nghĩ lại chúng ta sẽ bàn vấn đề này
Gat ekki stimplað út almennilega. Ekki næst samband við setustjórann. Þú getur reynt að drepa setuna með því að ýta á Ctrl+Alt+Backspace takkana samtímis. Athugaðu að virka setan verður þá ekki vistuð
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt
PRÓFIÐ ÞETTA: Næst þegar þú þarft að ræða ákveðið mál við táninginn hjálpaðu honum að sjá hvernig val hans hefur áhrif á orðstír hans.
HÃY THỬ XEM: Lần tới khi nói chuyện với con về một vấn đề, hãy giúp con lý luận xem điều con lựa chọn ảnh hưởng thế nào đến danh dự của con.
Nói vildi vita hvort vatnið væri þornað af jörðinni og sendi því næst dúfu út af örkinni.
Nô-ê muốn biết xem đất có chỗ nào cạn hết nước chưa, nên kế đó ông thả một con bồ câu ra khỏi tàu.
8 Því næst var valdhöfum Babýlonar og Egyptalands líkt við stóra erni.
8 Kế đến Ê-xê-chi-ên ví những người cai trị Ba-by-lôn và Ê-díp-tô như hai con chim ưng lớn.
Næst myndi ég ekki dansa við hann íþínum sporum.
Lizzy, lần sau đừng nhảy với hắn nếu hắn mời con.
„Faðir minn lætur Guð fá það besta og við fáum það næst besta,“ hugsaði David með sér.
David nghĩ: “Cha mình đã dâng lên Thượng Đế những thứ tốt nhất và chúng ta lấy cái tốt thứ nhì.
Ūú ūarft á henni ađ halda næst ūegar ég sé ūig.
Lần sau gặp tôi anh sẽ cần nó.
Ég rek næst rifbein i lungun á ūér.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
11 Salómon segir næst: „Drottinn veitir speki, af munni hans kemur þekking og hyggindi.“
11 Sa-lô-môn nêu ra ở đây một động lực khác: “Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan; từ miệng Ngài ra điều tri-thức và thông-sáng”.
Ūú getur borgađ mér næst ūegar ūú hittir mig, Josey Wales.
Anh có thể trả tiền khi nào gặp lại tôi, Josey Wales.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ næst trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.