냄새 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 냄새 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 냄새 trong Tiếng Hàn.
Từ 냄새 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mùi, ngửi, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 냄새
mùinoun 냄새는 맡는 사람에 따라 조금씩 다르다는 인식이 퍼져있지요. Ai cũng nghĩ với mỗi người, mùi hương đem lại cảm nhận khác nhau, không ai giống ai. |
ngửiverb 음식이 먹을만 한지 확인하려고 냄새를 맡지도 않습니다. Chúng ta không ngửi để xem có ăn được không. |
hơinoun adverb 만약 하나의 내가 확실 해요 필 그것을 밖으로 냄새를 맡아한다. Em chắc chắn là nếu có dù chỉ 1 cái, Phil cũng sẽ đánh hơi ra ngay. |
Xem thêm ví dụ
병 - 화학 - 어디서나. 균형, 관중석에 테스트 튜브, 그리고 냄새 Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi. |
우리 진짜 냄새난다 Ngoài kia chúng đông lắm. |
임산부가 먹은 음식의 냄새는 양수로 들어가는데 태아가 이 양수를 계속 마시는 거죠 Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
v- 벨트가 타는 냄새가 난다. " Chết tiệt. |
후안: 그리고 이론으론, 쥐가 느끼고, 냄새를 맡고, 듣고, 만지게 되면서, 당신이 그걸 1과 0의 열로 만들 수 있다는 것이죠. Và trên lí thuyết, điều này cũng có nghĩa khi một con chuột cảm nhận, đánh hơi, nghe, chạm, anh có thể mô hình nó ra như là xâu các bit nhị phân 0 và 1. |
▪ 바울은 이렇게 썼습니다. ‘[하느님은] 그리스도와 함께하는 개선 행렬에서 항상 우리를 인도하시고, 그분에 관한 지식의 냄새가 우리를 통하여 모든 곳에서 지각될 수 있게 하십니다! 구원받고 있는 사람들과 망해 가고 있는 사람들 가운데서 우리는 하느님에게 그리스도의 향기로운 냄새입니다. ▪ Ông Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời... cho chúng tôi được thắng [“cuộc diễn hành chiến thắng”, Bản Dịch Mới] trong Đấng Christ luôn luôn, và bởi chúng tôi, Ngài rải mùi thơm về sự nhận-biết Ngài khắp chốn! |
우리가 성서에 고착하고 성서의 소식을 전하는 일에 참여하기 때문에, 우리는 향기로운 냄새입니다. Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh. |
일단 군침이 돌게 하는 냄새를 맡고 먹음직스럽게 생긴 그 음식을 눈으로 직접 보고 나면, 한 입 먹어 보고 싶은 마음이 간절할 것입니다. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
콜라겐 냄새였습니다. 콜라겐은 뼈의 구조 역활을 합니다. Collagen là chất tạo nên cấu trúc xương của chúng ta. |
그래서 그 다음에 파리는 다시 같은 냄새와 마주치게 되고 연결이 강화되면 운동 기관이 작동되고 회피 동작이 실행되는 겁니다. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
우리는 냄새를 맡을 수 있고 맛을 볼 수 있습니다. Chúng ta có thể ngửi và nếm các vị. |
그러나 아침 공기에 가득 차 있는 커피를 볶는 매혹적인 향, 수없이 다양한 파스타 요리에 쓰려고 준비하는 고급 소스의 향료 냄새와 같이 즐거움을 주는 것들도 많았다. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
후자의 사람들에게는 사망에서 나서 사망에 이르는 냄새요, 전자의 사람들에게는 생명에서 나서 생명에 이르는 냄새입니다.’—고린도 둘째 2:14-16. Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16. |
그들에게서 불탄 냄새도 맡을 수 없었어요. Mùi lửa cũng chẳng bắt trên họ. |
이집트 무덤 내부 냄새는 어떨까요? Bên trong các lăng mộ Ai Cập có mùi gì? |
반면에, 열심히 좋은 소식을 전하는 사람들은 ‘구원받고 있는 사람들 가운데서 그리스도의 향기로운 냄새’가 됩니다. Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”. |
결국, 만약 성찬이 성스러운 것이 아니라면 폭죽 냄새가 그 예테보리의 성찬식에 지장을 주는 것도 별 문제가 되지는 않았을 것입니다. Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì. |
그래서 결국 초창기의 공공보건 제도는 다음과 같이 확신하게 되었습니다. 모든 이를 사망에 이르게 하고 3, 4년 마다 나타나 런던을 휩쓰는 질병의 원인은 바로 이 냄새라고 말이죠. Kết quả là toàn bộ hệ thống y tế công cộng mới lập bị thuyết phục rằng chính thứ mùi hôi chết người ấy, cái mùi tạo ra các dịch bệnh. sẽ quét qua thành phố 3 đến 4 năm một lần |
이건 꽤 흥미로운 현상인데 그 이유는 이 세상에서 썩은 달걀 냄새가 나는 것은 S-H 밖에 없기 때문이죠. 재미있죠? Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không? |
그런 다음 경찰들은 그 열을 따라 걸으며 주의 깊게 각 학생의 엄지와 검지의 냄새를 맡았습니다. Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên. |
그런데 우리가 모두 똑같은 생리학 구조, 두 콧구멍과 수백만개의 후각 신경세포를 가졌음에도, 모두가 똑같은 냄새를 맡는 것은 아닙니다. Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau. |
나이팅게일은 자신의 저서에서 이런 질문을 했습니다. “아침에 창문을 열기 전이나 밤중에 ··· 어떤 사람의 침실에 들어갔다가, 건강에 안 좋을 것 같은 쾨쾨하고 고약한 냄새를 맡아 본 적이 있는가?” Bà hỏi: “Quý vị có bao giờ vào phòng ngủ của ai đó... vào buổi tối, hoặc trước khi các cửa sổ được mở ra vào buổi sáng, cảm thấy không khí ngột ngạt và hôi thối không?”. |
하지만 냄새는, 다른 감각들보다 먼저 발달되었기 때문에 이 뇌 영역들에 바로 연결되는 길로 전달됩니다. 이 영역은 투쟁 도주 반응을 일으키거나 여러분의 기억을 돕거나, 또는 침이 나오도록 자극하죠. Nhưng mùi, bởi vì nó phát triển trước hầu hết các giác quan khác, có một tuyến đường trực tiếp các khu vực khác nhau của não, nơi nó có thể gây ra phản ứng chiến đấu-hay-chuồn lẹ, giúp bạn nhớ lại những kỷ niệm, hoặc làm cho bạn nhỏ dãi thèm thuồng. |
이것은 시스 3 헥사네시올입니다, 이건 썩은 달걀 냄새가 납니다, 아시겠죠? Đây là Cis 3 Hexanethiol, có mùi trứng ung. |
이상한 냄새 나는거 없어? Có ai thấy điều gì không ổn? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 냄새 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.