nadide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nadide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hãn hữu, ít có, hiếm, hiếm có, thưa thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadide
hãn hữu(scarce) |
ít có(scarce) |
hiếm(scarce) |
hiếm có(rare) |
thưa thớt
|
Xem thêm ví dụ
Bu tahminlerin doğruluk olasılığı onu nadide bir elbise, müzede saklanıp sergilenecek kadar ilginç bir parça haline getiriyor. Nếu điều này là đúng, thì áo đó là một cái áo rất hiếm, một bảo vật đáng được chú ý, đáng được trưng trong viện bảo tàng. |
Evet, Nadi' nin yılın bu zamanında çok güzel olduğunu duydum Ừ, nghe nói Nadi mùa này là đẹp nhất trong năm đấy |
İkimiz eski başkan yardımcıları kulübünün nadide üyeleriyiz. Ta là huynh đệ, tôi và anh, đều là cựu Phó Tổng thống. |
En büyük keşifler, gezegen üzerindeki hayata katkı sağlamış olanlar radyumdan bile nadide akıllardan çıkmıştır. Những phát kiến vĩ đại nhất đã cải thiện cuộc sống trên hành tinh... đến từ những bộ óc hiếm hoi hơn cả radium. |
Alamut Prensesi için nadide bir güzelliğe sahip olduğu söylenir. Người ta đồn công chúa Alamut là 1 người đẹp vô song. |
Gabriel García Márquez, hikâye anlatıcılığı ile en sevdiğim yazarlardan biridir. Hatta bence, nadide ve kıymetli eserleri olan yazarlardan biridir. Gabriel García Márquez là một trong những nhà văn tôi yêu thích, bởi vì phong cách ông kể chuyện, và hơn thế nữa, bởi vì, vẻ đẹp và tính chân thực trong văn xuôi của ông. |
Bu nadide bir resim, çünkü 10. 000 adet kuş çeşidi var ve bunlardan sadece 300 tanesi penise sahip. Nó là một bức ảnh hiểm bởi có 10. 000 loài chim và chỉ có 300 loài có dương vật. |
" Bir kadın böyle nadide küpeler için canını bile ortaya koyabilir. Đúng là nữ nhân thường hay đánh cược với số phận. |
Bu kişiler Polikarpos’un kemiklerinin “en nadide mücevherlerden daha değerli ve altından daha saf” olduğunu düşünüyordu. Họ xem hài cốt của ông “quý hơn châu báu, và thanh khiết hơn vàng”. |
Taş bloklar arasında ezilecek nadide bir çiçek. Một bông hoa mềm mại bị ép giữa những bức tường đá. |
Ne kadar nadide bir parça. Đậm chất đương đại làm sao. |
Nadide bir güzelliğin var aşkım. Con sở hữu một vẻ đẹp hiếm có. |
Nadide olağanüstü idi dimi? Người Đẹp không xuất sắc quá sao? |
Bu nadide bir resim, çünkü 10.000 adet kuş çeşidi var ve bunlardan sadece 300 tanesi penise sahip. Nó là một bức ảnh hiểm bởi có 10.000 loài chim và chỉ có 300 loài có dương vật. |
Bunlar nadide şaraplar! Đó là rượu vang quý hiếm! |
Çok nadideydi o. Những bộ phim truyền hình trước đây cũng hay hơn mà. |
Lankester Bahçeleri, yaklaşık 11 hektarlık bir alanı kaplayan orman ve bahçelerinde, yerel ve egzotik 800 çeşit nadide orkide türü barındırır. Vườn Lankester tự hào với 800 loài lan bản xứ và ngoại nhập được trồng trong 10,7 hecta đất rừng và đất vườn. |
Bu da demektir ki Altın Galasında nadide parçam olmayacak. Có nghĩa là sẽ không có điểm nhấn cho Circle of Gold ( Tên của Gala ). |
Nadide bir parça. Tuyệt hảo! |
Beth, Slater Bradley'i, sergimizin nadide parçası olmasını kararlaştırdı. Beth đã đảm bảo là chúng ta sẽ có bức ảnh của Slater Bradley tại triển lãm. |
İşte bu, bir ördeğin penisinin nadide bir resmi; yani ördek gerçekten de erkekti. Và đây là một bức ảnh hiểm có về dương vật của một con vịt, vậy chắc chắn nó là con đực. |
En nadide ve tuhaf parazitler! Loại trùng cực hiếm và cực kỳ lạ. |
Ama o benim acı sergimin nadide parçası. Đó là " điểm nhấn " chính trong triển lãm về nỗi đau của em. |
Baban bize nadide hediyeler ve yanmış bir tenle dönerdi. Bố mình đáp lại bằng những món quà hiếm và một vết sạm nắng. |
Girişte belirtildiği gibi o sırada onun bir nüshası, Rus Ulusal Kütüphanesinin nadide kitaplar bölümünde bulunan eski Orthodox Review dergilerinde yer alıyordu. Như đã được nói đến trong phần mở đầu, vào lúc ấy một bản sao của bản Kinh-thánh này được tìm thấy trong những tạp chí Orthodox Review cũ, ở trong khu những sách hiếm của Thư Viện Quốc Gia Nga. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.