नाक में दम करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नाक में दम करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नाक में दम करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नाक में दम करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phiền, ngáng, lo, điều bực mình, điều buồn bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नाक में दम करना

phiền

(bother)

ngáng

(beset)

lo

(bother)

điều bực mình

(bother)

điều buồn bực

(bother)

Xem thêm ví dụ

लेकिन एक प्रांत ने रोमी सरकार की नाक में दम कर रखा था। वह था यहूदिया।
Tuy nhiên, có một tỉnh ở xa là “cái gai” trong mắt La Mã: tỉnh Giu-đê cứng đầu.
पत्रों और प्रतिनिधियों के द्वारा, पोप ने यूरोप के कैथोलिक राजाओं, सामंतों, मुखियों, और शूरवीरों के नाक में दम कर दिया।
Qua những lá thư và các người đại diện, giáo hoàng phiền nhiễu các vua, bá tước, công tước và hầu tước Công giáo ở Âu châu.
लेकिन जब आपका बच्चा आपकी नाक में दम कर देता है, तब आप अपने गुस्से को काबू में कैसे रख सकते हैं?
Nhưng làm sao có thể giữ bình tĩnh khi con làm bạn không thể kiên nhẫn được nữa?
रेस्तरां में उनकी पासवाली मेज़ पर एक बुज़ुर्ग जोड़ा बैठा था। जोड़े ने सोचा कि अब तो खूब हो-हल्ला होगा और वे उनकी नाक में दम कर देंगे।
Thoạt đầu, một cặp vợ chồng lớn tuổi đang ngồi dùng bữa liền nghĩ rằng nhóm bạn trẻ này sẽ cười nói ồn ào và phá phách.
(1 कुरिन्थियों 13:11) माता-पिताओ, क्या आपको अपना बचपन याद है कि कुछ पाने के लिए कैसे आप अपने माता या पिता के नाक में दम कर देते थे?
(1 Cô-rinh-tô 13:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn còn nhớ mình từng quấy rầy cha mẹ để họ chiều theo ý muốn dại dột của mình không?
वह वाक़ई अद्भुत दिन होगा, लेकिन वह महान उद्धार का दिन, और इस दुष्ट रीति-व्यवस्था से छुटकारे का दिन भी होगा जिसने हज़ारों साल से मनुष्यजाति की नाक में दम कर रखा है।
Ngày ấy thật sự là một ngày đáng sợ, nhưng đồng thời là một ngày cứu rỗi lớn, là ngày giải thoát khỏi hệ thống mọi sự gian ác này mà đã gây đau khổ cho loài người hàng ngàn năm nay.
एक दृष्टांत में यीशु ने एक अधर्मी न्यायी का ज़िक्र किया जिसने कुढ़ते हुए एक दुखियारी विधवा का न्याय इसलिए चुकाया कि कहीं वह “घड़ी घड़ी आकर अन्त को [उसकी] नाक में दम [न] कर दे।”
Trong một ví dụ, Chúa Giê-su nói về một quan án không công bình đã miễn cưỡng xét lẽ công bình cho một bà góa bị áp bức để bà không “tới luôn làm nhức đầu [ông]” (Lu-ca 18:1-8).
ज़रा सोचिए, क्या यह सुन-सुनकर आपके नाक में दम नहीं आ जाएगा, “तुम ऐसा नहीं कर सकते, वैसा नहीं कर सकते”?
Chẳng lẽ bạn không thấy căng thẳng khi cứ phải nghe mãi câu “ngươi không được” làm thế này hoặc thế kia sao?
मगर वह नाकाम रही। फिर भी दलीला “ने हर दिन बातें करते करते उसको तंग किया, और यहां तक हठ किया, कि उसके नाकों में दम आ गया।”
Nhưng “mỗi ngày nàng lấy câu hỏi ghẹo lòng rối trí người, đến đỗi người bị tức mình hòng chết”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नाक में दम करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.