mynna ut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mynna ut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mynna ut trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mynna ut trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắn, sự tha miễn, sự tiết ra, làm phai, dung dịch tẩy màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mynna ut
bắn(discharge) |
sự tha miễn(discharge) |
sự tiết ra(discharge) |
làm phai(discharge) |
dung dịch tẩy màu(discharge) |
Xem thêm ví dụ
De viktigaste floderna som mynnar ut i bukten är Basento, Sinni och Agri. Các sông quan trọng chảy vào vịnh là Basento, Sinni và Agri. |
Jesus bestämmer sig för att reda ut diskussionen och den fientlighet som den mynnat ut i. Chúa Giê-su quyết định giải quyết vấn đề gây tranh cãi này và sự ác cảm mà nó gây ra giữa các sứ đồ. |
Forskarna hoppas att deras studier ska mynna ut i tekniska genombrott och nya vattenavvisande textilmaterial. Các nhà nghiên cứu hy vọng những thử nghiệm của họ sẽ mang lại sự cải tiến về kỹ thuật trong việc thiết kế và sản xuất vật liệu chống thấm tân tiến. |
De två floderna bildar där Shatt al-Arab, som mynnar ut i Persiska viken. Hai sông cùng nhau tạo ra đường thủy Shatt al-Arab chảy vào Vịnh Ba Tư. |
Över 150 floder och åar mynnar ut i bukten. Hơn 150 sông và suối chảy vào vịnh này. |
Det här mynnade ut i ett tre dagar långt dödläge mellan terroristerna och ryska säkerhetsstyrkor. Những kẻ tấn công và lực lượng an ninh đã án binh bất động trong ba ngày, gây ra bế tắc căng thẳng. |
Den mynnar ut bakom Mandrakos. Chúng ta sẽ ra ngay phía sau Mandrakos. |
Din syster var övertygad att Dexter var hennes biologiska far så hon skuggade honom förstår du var allt mynnar ut? Em gái cô đã tin chắc Dexter là bố đẻ vì thế cô ấy bắt đầu theo lão, hợp tác với lão. |
I Kambodja delar den sig och flyter in i Vietnam som två armar som förgrenar sig ytterligare och mynnar ut i Sydkinesiska havet. Tại Cam-pu-chia, Sông Mekong phân ra hai nhánh chảy vào Việt Nam, rồi chia thành những nhánh nhỏ trước khi đổ ra Biển Đông. |
Vad det hela mynnar ut i, med andra ord är en kultur som är väldigt lik Tarahumarernas en stam som har bestått oförändrade sedan stenåldern. Những gì bạn phải hứng chịu, nói cách khác, là khá giống nhau như người Tarahumara -- một bộ lạc không hề thay đổi từ thời Đồ Đá. |
8 Och det hände sig att han gav floden namnet Laman. Och den mynnade ut i Röda havet, och dalen låg i gränstrakterna nära dess mynning. 8 Và chuyện rằng, ông đặt tên cho sông ấy là La Man. Sông này chảy về Biển Đỏ; và thung lũng này nằm ở vùng ranh giới gần cửa sông. |
9 Och när min far såg att flodens vatten mynnade ut i Röda havets källa, talade han till Laman och sade: O, att du måtte bli lik denna flod och ständigt rinna in i all rättfärdighets källa! 9 Và khi cha tôi thấy nước sông chảy dồn về lòng Biển Đỏ, ông nói với La Man rằng: Ôi, cha mong con sẽ giống như dòng sông này, luôn chảy về nguồn gốc của mọi điều ngay chính! |
lycklig dollar castelli vi inte har någon förvirring när nästa frågorna konsultera innan du skriver eftersom han kan ha skruvas upp något plats och det vann pengar okej kompis gotta go tillräckligt långt nittio dollar jag ville men stora floder segment av hinduer mynnar ut i Bengaliska viken Changi và ông là một tuyệt vời bây giờ tôi có 200 sharaa khá như bạn có một cô gái, tôi nghĩ rằng tôi sẽ không uh... chỉ dành may mắn tất cả cuộc sống của tôi và họ có ali có một vài 80 nếu có ảnh hưởng đến văn phòng nằm trên các hồ lớn |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mynna ut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.