면회 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 면회 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 면회 trong Tiếng Hàn.

Từ 면회 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là viếng thăm, lời hứa, sự ước hẹn, tiệc, 訂婚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 면회

viếng thăm

lời hứa

(engagement)

sự ước hẹn

(engagement)

tiệc

訂婚

(engagement)

Xem thêm ví dụ

천장에는 자몽 크기 정도의 구체가 달려 있었는데 웨스트 버지니아에 있는 테러 방지 부서에서 면회를 실시간으로 감시하기 위한 것이었습니다.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
교도소에 있는 동안 가족과의 면회도 허용되지 않았습니다. 구타와 갖은 고문을 당한 사람들도 있습니다.
Khi họ ở trong tù, ngay cả gia đình họ cũng không được đến thăm nuôi. Một số anh chị còn bị đánh đập và tra tấn nhiều cách khác nhau.
면회와, 알았지?
Con sẽ thăm ba chứ?
아내는 나를 면회하러 교도소에 아침 일찍 오기 위해 밤새 기차를 타고 왔습니다. 그래야만 당일에 집으로 돌아갈 수 있었던 것입니다.
Stanka đi xe lửa suốt đêm để có thể đến nhà tù sớm thăm tôi, và trở về trong ngày.
체스와프는 이렇게 설명합니다. “우리는 죄수들, 교도소로 그들을 면회하러 온 가족, 그리고 교도소 관리에게 증거하기 시작하였습니다.
Anh Czesław giải thích: “Chúng tôi khởi sự làm chứng cho các phạm nhân, cho gia đình họ khi những người này đến thăm nuôi, cũng như cho nhân viên trại giam.
CMU 재소자 한 명이 면회가 있으면 나머지 감옥 전체가 폐쇄됩니다.
Khi một tù nhân CMU được thăm nuôi, phần còn lại của nhà tù đặt dưới sự giám sát.
그의 아내는 여호와의 증인이었는데, 그 때문에 그는 아내를 늘 몹시 학대했었고, 심지어 아내가 구치소로 면회를 왔을 때에도 학대하였습니다.
Vợ ông là một Nhân-chứng Giê-hô-va, và ông thường đối xử tệ bạc với chị, ngay cả khi chị vào tù thăm ông.
면회 시간 동안, 맥고완은 조카 릴리와 아내 제니에 대해, 그리고 그들을 절대 안을 수 없고 그들의 손을 잡을 수 없는 것이 얼마나 고통스러운지에 대해 오랫동안 많이 얘기했습니다.
Trong suốt chuyến thăm, McGowan nói nhiều về cháu gái Lily, vợ Jenny và cảm giác bị tra tấn khi thậm chí không được ôm họ, khi không bao giờ được nắm tay họ.
면회 3달 후에, 맥고완은 CMU에서 이감되었지만 그 후에, 아무 통보도 없이 다시 돌려보내졌습니다.
Ba tháng sau chuyến thăm, McGowan được chuyển ra khỏi CMU và rồi, không hề được cảnh báo, anh ta được chuyển trở lại.
면회도 한달에 4시간으로 제한되는데 올림픽 폭발 사건을 일으켜 슈퍼맥스에 수감된 에릭 루돌프에게도 35시간이 주어졌던 것과 비교됩니다.
Thăm nuôi bị giới hạn còn 4 giờ mỗi tháng, so với 35 giờ những người như kẻ đánh bom công viên Olympic Eric Rudolph được nhận ở nhà tù dành cho tội phạm nguy hiểm.
면회한다고 누가 말해줬어?
Ai nói tôi có khách thăm?
그의 아내는 꾹 참고 계속 남편을 면회하러 왔습니다. 그러자 그는 아내에게 「우리는 지상 낙원에서 영원히 살 수 있다」 책을 갖다 달라고 요청하였고, 그 책을 혼자서 연구하기 시작하였습니다.
Chị vẫn kiên nhẫn và tiếp tục đến thăm ông, vì thế ông nhờ chị mang cho ông cuốn sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất, và ông bắt đầu tự học sách ấy.
당신 이름 부른 거 아니예요 면회온 사람 없어요
Họ không gọi tên , không có khách thăm.
하지만 면회실로 가는 길은 조용하죠.
Nhưng sau đó im lặng đi bộ tới phòng thăm nuôi.
게다가 CMU 면회는 접촉을 허용하지 않아서 수감자들은 가족들을 안을 수 조차 없습니다. 한 CMU 재소자는 이렇게 말했습니다.
Trên hết, thăm nuôi ở CMU cấm tiếp xúc nghĩa là tù nhân không được ôm cả thân nhân của họ.
나는 이러한 면회를 통해 큰 격려를 받았습니다.
Tôi nhận thấy những cuộc thăm nuôi này khích lệ tôi rất nhiều.
그때에 나는 한 달에 한 통의 편지를 받을 수 있었고 15분 동안 한 차례의 면회를 할 수 있었습니다.
Trong thời gian này, mỗi tháng tôi được phép nhận một lá thư và được thăm nuôi 15 phút.
자넬 면회 오게 하려고 힘 좀 썼지
Vợ tới thăm nè.
오닐, 리스트에 펠라지 면회 온 사람 없는 거 확실해?
O'Neil à, anh chắc anh không có ai trên danh sách tên Pelage chứ?
제가 인터뷰했던 수감자들은 모두 교도소 생활의 어둠 속에 세 가지 빛이 있다고 했습니다. 전화, 편지, 그리고 가족의 면회입니다.
Mỗi tù nhân tôi vừa phỏng vấn nói rằng có ba điểm sáng trong bóng tối nhà tù: gọi điện, thư từ và thăm nuôi từ gia đình.
나는 교도관이 보지 않을 때, 아내의 손가방에 편지를 재빨리 집어넣었는데, 다음에 면회를 올 때 가방에 성서를 한 권 넣어 오라고 편지를 써 두었습니다.
Khi thấy người lính không để ý, tôi đã lén đút lá thư vào giỏ của Stanka, trong đó tôi bảo cô lần thăm tới nhớ để một cuốn Kinh Thánh trong giỏ.
그래서, 면회는 언제 하세요?
Thế khi nào khách thăm của bà đến?
딸아이와 나는 정기적으로 남편을 면회하러 그곳에 갔는데, 때때로 남편은 바로 우리 앞에서 심문과 구타를 당하였습니다.
Tôi và Esther thường đến thăm anh, đôi khi còn chứng kiến cảnh anh bị thẩm vấn và đánh đập.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 면회 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.