명사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 명사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 명사 trong Tiếng Hàn.
Từ 명사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là danh từ, Danh từ, 名詞. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 명사
danh từnoun 또한 이 거미는 똑같운 형용사와 명사를 가지는 모든 알파벳을 거쳐갑니다 tìm những tính từ và danh từ giống nhau |
Danh từnoun (명사 (품사) 명사-동사-형용사-명사 이런 식으로요. hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
名詞noun |
Xem thêm ví dụ
룻이 많은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사형의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
그 시기에 고린도에서 쓴, 데살로니가 사람들에게 보낸 두 개의 편지 전체에서 “우리”라는 대명사가 사용된 것으로 보아 실라와 디모데가 그 편지를 쓰는 데 도움을 준 것으로 생각됩니다. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
그 단어는 필요한 노력의 정도를 예시해 줍니다. 그 단어는, 문자적으로 “합창단의 단장”을 의미하는 명사(코레고스)에서 나온 것입니다. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
그리스도인 회중의 머리이신 예수께서는 “사람들로 된 선물을 주”셨는데, 그리스어 원문에서 “사람들”이라는 단어는 남성 명사로 되어 있습니다. Là Đầu của hội thánh tín đồ Đấng Christ, Chúa Giê-su đã ban “các ơn” dưới hình thức người. |
맥날: 「명사」 패스트 푸드점인 '맥도날드'의 줄임말. Chuyến lưu diễn Cosas del Amor của anh lấy cảm hứng từ McDonald's.]] |
“인내”에 해당하는 희랍어 명사(히포모네)는 30회 이상 나옵니다. Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự nhịn nhục” (hy·po·mo·neʹ) xuất hiện hơn 30 lần. |
요한 복음 1:1에서 두번째 명사(데오스) 곧 서술 명사는 동사 앞에 나옵니다—“그리고 [데오스]는 말씀이었다.”(and [the·osʹ] was the Word.) Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”. |
'명사'가 아닙니다. ́동사 ́죠. Đó không phải một danh từ. |
마지막은 골치아픈 문법과 어법 문제인데 대명사와 선행사가 동일한 문법적 수량을 가질 때 발생하는 문제였습니다. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
그리고 이 세상 신이 누구인지를 생각해 보면 그것이 그리 놀라운 일은 아닙니다. 자기 중심적인 태도의 둘도 없는 대명사인 사탄 마귀가 바로 이 세상의 신이며, 그의 교만과 반항적인 영은 인간 사회의 구석구석까지 침투해 있습니다!—요한 8:44; 고린도 둘째 4:4; 요한 첫째 5:19. Và điều đó không có gì đáng ngạc nhiên khi xét đến chúa đời này là ai—Sa-tan Ma-quỉ, kẻ nòng cốt cổ xúy chủ nghĩa vị kỷ, tính kiêu ngạo và thái độ chống đối của hắn lan rộng trong xã hội loài người!—Giăng 8:44; 2 Cô-rinh-tô 4:4; 1 Giăng 5:19. |
그 명사는 번영, 증가, 여호와의 축복과 관련이 있습니다. Chữ này liên hệ đến sự thịnh vượng, sự gia tăng và ân phước đến từ Đức Giê-hô-va. |
(ᄀ) 성서 필자들은 “돕는 자”로 번역된 히브리어 명사를 종종 어떻게 사용합니까? (ᄂ) 여호와께서 첫 여자를 가리켜 “보완자”라고 하신 사실은 무엇을 암시합니까? b) Sự kiện Đức Giê-hô-va gọi người đàn bà đầu tiên là “người bổ túc” cho thấy điều gì? |
19 사도들은 자기들의 질문에서 그리고 예수께서는 자신의 대답에서, 비아라는 이 명사를 사용했을지 모릅니다. 19 Khi các sứ đồ đặt câu hỏi và khi Giê-su trả lời có thể họ đã dùng danh từ bi·ʼahʹ này. |
그래서 저희들은 연설의 구체적인 한 부분에서 낱말을 고르게 했습니다. 명사-동사-형용사-명사 이런 식으로요. Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
그 후로 누가는 빌립보에서의 전파 활동을 1인칭 복수 대명사로 기술하는데, 그것은 자신이 그 활동에 참여했음을 의미합니다. 그는 이렇게 기술합니다. Sau đó, Lu-ca cũng dùng ngôi thứ nhất số nhiều để miêu tả hoạt động rao giảng tại thành Phi-líp. Điều này chứng tỏ ông cũng góp phần vào công việc ở đây. |
그 번역자들은 성서에 나오는 다른 모든 고유 명사를 음역한 것과 마찬가지로 여호와의 이름도 음역하는 것이 당연하다고 여긴 것 같습니다. Điều hợp lý là những dịch giả này phiên âm danh Giê-hô-va giống như họ phiên âm tên tất cả các nhân vật khác trong Kinh Thánh. |
그 책은 또한 요한 복음 1:1에 대해 이렇게 알려 줍니다. “그 술어는 특성을 나타내는 뜻이 매우 두드러지기 때문에, 그 명사[데오스]는 한정적 의미로 간주될 수 없다.” “Tập san” cũng nói về Giăng 1:1 như sau: “Ý nghĩa về phẩm chất của thuộc ngữ này thật quá rõ ràng đến nỗi chúng ta không thể xem danh từ [the·osʹ] là xác định”. |
그 무대 위에 연기자들—정치계, 종교계, 문화계의 명사들—이 출연하여 각각 배역을 맡아 연기한 다음 다른 연기자들에게 무대를 넘기고 떠납니다. Những diễn viên trên sân khấu ấy—những thần tượng chính trị, tôn giáo và văn hóa—xuất hiện, diễn vai của mình rồi nhường sân khấu cho những người khác. |
"광고(상업적)"은 형용사였는데 명사가 되었습니다. “Commercial” từng là một tính từ và giờ nó là danh từ. |
언어에 대한 정권의 통제는 더욱 심각합니다. 영어에서 단어를 삭제하고 공식적인 언론 조작용으로 만들어 냅니다. 아주 제한적인 약자와 명사를 사용하게 해서 정치적인 색을 담을 수 있는 단어를 없애 버리죠. Để kiểm soát ngôn luận, chế độ này thậm chí còn xoá bỏ những từ ngữ bắt nguồn từ tiếng Anh để hình thành nên ngôn ngữ chính thức "Newspeak" - bộ sưu tập cực kì ít ỏi các từ viết tắt và những danh từ vô cùng đơn giản, thiếu đi những từ ngữ phức tạp để khuyến khích tư duy sắc bén và phản biện. |
요한 복음 1:1에서와 같이, 희랍어에서는 서술 명사(“살인자”[manslayer]와 “거짓말장이”[liar])가 동사(“였다”[was]와 “이다”[is]) 앞에 나옵니다. Cũng y như trường hợp ở Giăng 1:1, các thuộc ngữ danh từ (“kẻ giết người” và “kẻ nói dối”) đứng trước động từ (“là”) trong tiếng Hy-lạp. |
콜웰이 그렇게 주장한 것은 동사 앞에 나오는 서술 명사의 경우 그 앞에 정관사(“the”)가 실제로 있는 것처럼 이해해야 한다는 뜻이었습니다. Qua lời này, ông muốn nói rằng một thuộc ngữ danh từ đi trước động từ thì nên hiểu như thể nó có quán từ xác định đứng trước. |
인생을 살아 오는 동안 저는 세상에서 가장 유능하고 똑똑한 명사들과 친분을 나눌 기회가 있었습니다. Trong cuộc đời tôi, tôi đã có cơ hội để quen biết với một số người tài giỏi và thông minh nhất trên thế giới này. |
저는 암을 하나의 명사로 통칭해서는 안 된다고 생각합니다. Tôi nghĩ rằng ung thư không nên là một danh từ. |
“이 세대”라는 표현에서, 지시 대명사의 한 형태인 후토스는 “이”라는 한국어 단어에 잘 들어맞는다. Trong nhóm từ “thế hệ này”, một dạng của đại danh từ chỉ định là houʹtos tương ứng với chữ “này”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 명사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.