मूल्य सिद्धांत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मूल्य सिद्धांत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूल्य सिद्धांत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मूल्य सिद्धांत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là số nhân, Lý thuyết phát triển, kinh tế học keynes, bộ nhân, Số nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मूल्य सिद्धांत

số nhân

Lý thuyết phát triển

(development theory)

kinh tế học keynes

bộ nhân

Số nhân

Xem thêm ví dụ

संसार के मूल्य हमेशा मसीही सिद्धान्तों के साथ मेल नहीं खाते।
Những giá trị đạo đức của thế gian không phải lúc nào cũng phù hợp với các nguyên tắc của tín đồ đấng Christ.
संक्षेप में, स्थान के अनुसार अंकों के मूल्य निर्धारण के सिद्धान्त को स्थानीय मान कहते हैं।
Di tích cấp tỉnh là di tích có giá trị tiêu biểu của địa phương.
२१ पौलुस ने जिस स्वास्थ्यकर शिक्षा की व्याख्या की वह सिर्फ़ नीतिशास्त्रीय सिद्धान्तों या नैतिक मूल्यों की एक नियमावली नहीं है जिसका परामर्श हम जब इच्छा हो तब ले सकते हैं।
21 Sự dạy dỗ lành mạnh mà Phao-lô trình bày không chỉ là một bộ luật gồm những nguyên tắc đạo đức hay những ý tưởng luân lý mà chúng ta có thể tham khảo khi chúng ta muốn.
कुछ-कुछ संस्कृतियों में, जिस तरीके से वधू-मूल्य तय किया जाता है, वह एक और महत्त्वपूर्ण सिद्धांत से टकरा सकता है।
Trong một số nền văn hóa, cách thương lượng sính lễ có thể mâu thuẫn với một nguyên tắc quan trọng.
अपने परिचय में व्यक्त, ओलम्पिक चार्टर के 3 मुख्य उद्देश्य हैं: ओलम्पिकता के सिद्धांतों और मूल्यों की स्थापना करना आईओसी कानून के रूप में कार्य करना ओलम्पिक आंदोलन के 4 मुख्य घटकों (अन्तर्राष्ट्रीय ओलम्पिक समिति, अंतरराष्ट्रीय खेल महासंघ, राष्ट्रीय ओलम्पिक समितियाँ और ओलिंपिक खेलों के लिए आयोजन समितियाँ) के अधिकारों और दायित्वों को परिभाषित करना।
Như thể hiện trong phần giới thiệu, Hiến chương Olympic phục vụ ba mục đích chính: Để thiết lập các nguyên tắc và giá trị của lý tưởng Olympic Để phục vụ như luật IOC Để xác định quyền và nghĩa vụ của bốn thành phần chính của phong trào Olympic: Ủy ban Olympic quốc tế (IOC), các Liên đoàn quốc tế, Ủy ban Olympic quốc gia, và Ban tổ chức Thế vận hội.
आप केवल अपने मूल्यों के पक्ष में नहीं सोच सकते हैं, जो कि उन सिद्धान्तों से दूर है, जिनका पालन दूसरे लोग करते हैं ।
Bạn không thể chỉ lo giá trị của bản thân, ở một khoảng cách xa khỏi những giá trị mà bạn tán thành.
यदि आपके समुदाय में मसीही सिद्धान्त लागू किए जाएँ तो वे वास्तविक मूल्य के हो सकते हैं, और मानवजाति पर परमेश्वर के शासन के अधीन सभी ‘जातियों, कुलों और लोगों’ को सारी पृथ्वी पर एक करने का आधार ये सिद्धान्त होंगे।—प्रकाशितवाक्य ७:९, १०.
Các nguyên tắc của đạo đấng Christ sẽ có giá trị thực tiễn nếu được áp dụng ngay bây giờ trong cộng đồng của bạn, và sẽ là nền tảng để hợp nhất các ‘nước, chi-phái và dân-tộc’ trên khắp đất khi Nước Đức Chúa Trời cai trị nhân loại (Khải-huyền 7:9, 10).
इस तरह की शादी में वधू-मूल्य देना या लेना शामिल हो सकता है, जिसके बाद ही जोड़ा कानूनन और बाइबल के सिद्धांतों के मुताबिक पति-पत्नी कहलाता है।
Hôn lễ này có thể bao gồm việc trao và nhận sính lễ. Qua đó, cặp nam nữ chính thức thành vợ chồng, phù hợp về mặt pháp lý lẫn nguyên tắc Kinh Thánh.
ऐसे माता-पिता होने के बावजूद जो ईश्वरीय सिद्धान्तों को लागू करते हैं और जो उन्हें काफ़ी हद तक उनके चारों ओर के संसार से सुरक्षा देते हैं, कुछ बच्चे जनकीय मूल्यों से पीठ फेर लेते हैं।
Một số con cái khinh thường giá trị của cha mẹ mặc dù cha mẹ là người áp dụng nguyên tắc của Đức Chúa Trời và phần lớn đã che chở chúng khỏi thế gian xung quanh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूल्य सिद्धांत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.