มูลค่าทางเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ มูลค่าทางเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ มูลค่าทางเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái.

Từ มูลค่าทางเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái có các nghĩa là giá trị, giá, giá cả, số lượng, trị giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ มูลค่าทางเศรษฐกิจ

giá trị

(value)

giá

(value)

giá cả

(value)

số lượng

(value)

trị giá

(value)

Xem thêm ví dụ

แม่ ที่ อพยพ เข้า เมือง กับ ลูก สาม คน ของ เธอ ใน ช่วง ภาวะ เศรษฐกิจ ตก ต่ํา ครั้ง ใหญ่ ใน ทศวรรษ 1930
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
ได้ยินมาว่า เมื่อไม่นานนี้คุณเป็นนักธุรกิจเกาหลีคนแรกที่ได้ขึ้น& lt; BR& gt; ปกนิตยสารเศรษฐกิจถึง 3 ฉบับ
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
ฉะนั้น ด้วยเหตุผลทั้งหมดนี้ ด้วยการรับใช้ระบบนิเวศทั้งหมดนี้ นักเศรษฐศาสตร์คาดคะเนมูลค่าของแนวปะการัง ไว้อยู่ที่หลักแสนล้านดอลลาร์ต่อปี
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
ในอีก 4 ปีข้างหน้า ธุรกิจเกมส์ถูกประมาณการว่าจะมีมูลค่ากว่า 8 หมื่นล้านเหรียญสหรัฐฯ
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
ประการที่สอง ในสองทศวรรษที่ผ่านมา, ต้องขอบคุณโลกาภิวัติ ขอบคุณเศรษฐกิจการตลาด, ขอบคุณชนชั้นกลางที่เพิ่มมากขึ้น, พวกเราในตุรกีเห็น สิ่งที่ผมอธิบายว่าเป็นการเกิดใหม่ของอิสลามสมัยใหม่
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
มันมีธุรกิจใหม่เกิดขึ้น ธุรกิจที่กินพื้นที่ 2. 2 ล้านล้านตารางฟุต มูลค่า 22 ล้านล้านดอลล่าร์ ธุจกิจที่เก็บของส่วนตัว
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
หาก คุณ ยินดี จะ รับ ข้อมูล เพิ่ม อีก หรือ ยินดี ให้ ใคร สัก คน มา เยี่ยม เพื่อ นํา การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล กับ คุณ ที่ บ้าน โดย ไม่ คิด มูลค่า โปรด เขียน ถึง หอสังเกตการณ์ 69/1 สุขุมวิท ซอย 2 กรุงเทพ ฯ 10110 หรือ ถึง จ่า หน้า ที่ อยู่ ที่ เหมาะ สม ใน หน้า 30.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
โดย พยายาม จะ ไม่ ขึ้น กับ พระองค์ ผู้ คน คิด ค้น ระบบ สังคม, เศรษฐกิจ, การ เมือง, และ ระบบ ศาสนา ขึ้น มา ซึ่ง ขัด แย้ง กัน และ “มนุษย์ ใช้ อํานาจ เหนือ มนุษย์ อย่าง ที่ ก่อ ผล เสียหาย แก่ เขา.”—ท่าน ผู้ ประกาศ 8:9, ล. ม.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
การ ค้า ทาส เป็น ส่วน หนึ่ง ใน ระบบ เศรษฐกิจ ของ จักรวรรดิ โรมัน ซึ่ง คริสเตียน ใน ศตวรรษ แรก ก็ อยู่ ใน ระบบ เศรษฐกิจ นั้น.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
หนึ่งคือต้องปฏิรูปเศรษฐกิจ และอย่าไปกังวลมากเกินไปกับรัฐธรรมนูญ
Thứ nhất là cải cách kinh tế, không phải rối lên về thể chế chính trị.
เพราะหลังจากการตกต่ําทางเศรษฐกิจมายาวนาน แนวคิดเกี่ยวกับการเมืองจะเป็นเรื่องของการแลกเปลี่ยนผลประโยชน์ (Zero-sum Game)
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
และก็ โฆษณาเชิงสร้างสรรค์ ที่พูดถึง เศรษฐกิจ และ ความมั่นคงของชาติ
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
นี่คือวิธีง่ายๆ ที่ไม่แพง และเห็นผล ที่จะคืนน้ําสู่ระบบนิเวศที่ถูกทําลาย พร้อมๆกับการให้ตัวเลือกทางเศรษฐกิจแก่เกษตรกร และให้ฝ่ายธุรกิจห่วงใยเรื่องการใช้นํ้าเพื่อธุรกิจของตน เป็นวิธีง่ายๆที่จะจัดการกับปัญหา
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
(1 ติโมเธียว 6:17-19, ล. ม.) ไม่ ว่า สภาพ เศรษฐกิจ ของ เรา เป็น เช่น ไร ขอ ให้ เรา พึ่ง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ มุ่ง ติด ตาม แนว ทาง ชีวิต ที่ จะ ทํา ให้ เรา “มั่งมี จําเพาะ พระเจ้า.”
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
โอเค มูลค่าปัจจุบันของเงิน $20 เท่ากับ $20 บวกมูลค่าปัจจุบันของเงิน $50
Hãy xem, như vậy giá trị hiện tại của khoản 20$ là 20$, cộng với giá trị hiện tại của khoản 50$, tức là cộng với với 50 chia cho 1, 05.
ดังนั้นถ้าประเทศอเมริกา กอบโกยล้านดอลล่าร์ ของมูลค่ากุ้งลอบสเตอร์ไปจากแนวปะการัง คิริบาติจะได้ 50,000 ดอลล่าร์
Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$.
เขา บอก ว่า “ชีวิต ลําบาก ยาก แค้น สําหรับ ครอบครัว ใน ด้าน เศรษฐกิจ.
Anh nói: “Đời sống khó khăn cho gia đình về mặt kinh tế.
และข้อตกลงที่พวกเขาทําขึ้น คือ ประเทศที่กอบโกยออกไป จะให้คิริบาติห้าเปอร์เซนต์ ของมูลค่าสิ่งที่จับได้
Thỏa thuận họ đạt được là quốc gia khai thác phải đưa cho Kiribati 5% của tổng giá trị thu được.
ดังนั้น เธอจึงเริ่มออกเดินทาง เพื่อรับผิดชอบต่อ การสื่อสารมูลค่าไปยังลูกค้า และเปลี่ยนสารที่สื่อ
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
เกี่ยว กับ ความ เชื่อ มั่น ใน แวดวง การ เงิน ความ ผันผวน ทาง เศรษฐกิจ อย่าง ฉับพลัน และ แผน รวย ลัด ที่ กลาย เป็น สิ่ง ผิด นั้น ได้ ทํา ให้ หลาย คน ลังเล ใจ.
Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo.
เขา กล่าว ใน ตอน ปิด ท้าย ว่า “พยาน พระ ยะโฮวา มี สิทธิ ตาม รัฐธรรมนูญ ไม่ เพียง แต่ ที่ จะ เชื่อ ใน พระเจ้า และ นมัสการ พระเจ้า ของ เขา แต่ ที่ จะ แพร่ ความ เชื่อ ของ เขา ออก ไป ตาม บ้าน เรือน, ลาน จัตุรัส สาธารณะ, และ ตาม ถนน หน ทาง, กระทั่ง จ่าย แจก สรรพหนังสือ โดย ไม่ คิด มูลค่า หาก เขา ต้องการ จะ ให้ เช่นกัน.”
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
วัฏจักรฝน โรงงานน้ําฝนนี้ หล่อเลี้ยงเศรษฐกิจภาคเกษตร ซึ่งมีมูลค่ารวมกัน 240,000 ล้านเหรียญสหรัฐ ในอเมริกาใต้
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
ที่ ปรึกษา ทาง ด้าน การ เงิน หลาย คน เห็น พ้อง กัน ว่า การ ซื้อ สิ่ง ของ อย่าง ไม่ ฉลาด สุขุม ด้วย ระบบ เงิน เชื่อ อาจ นํา ไป สู่ ความ ล่ม จม ทาง เศรษฐกิจ ได้.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
แต่อย่างแรกเลยที่เห็นก็คือ มูลค่าของสิ่งต่าง ๆ ล้วนเป็นเรื่องเฉพาะคน
Nhưng điều đầu tiên được thể hiện là toàn bộ giá trị là chủ quan.
กระนั้นก็ตาม ความมั่นใจในแนวโน้มที่เป็นบวกของเศรษฐกิจในภูมิภาค และความกังวลเกี่ยวกับการที่เศรษฐกิจของประเทศร่ํารวยต่างๆ ยังเติบโตได้อย่างเชื่องช้า ทําให้มีความจําเป็นที่ผู้กําหนดนโยบายจะต้องหาจุดยืนที่สมดุลระหว่างการที่เงินทุนจํานวนมากหลั่งไหลกลับเข้ามาในภูมิภาคอีกและค่าเงินที่สูงขึ้น
Tuy nhiên, niềm tin ngày càng lớn về triển vọng tăng trưởng của khu vực và sự phát triển kinh tế mờ nhạt của các quốc gia tiên tiến tạo ra nhu cầu cho các nhà hoạch định chính sách trong việc thực hiện hành động cân bằng một cách khéo léo – đặc biệt là xung quanh việc trở lại của các dòng vốn chảy vào lớn và các đồng tiền tăng giá.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ มูลค่าทางเศรษฐกิจ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.