mutlu son trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutlu son trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutlu son trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mutlu son trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutlu son
hậu
|
Xem thêm ví dụ
Sadece mutlu son eklemişler. Họ chỉ cho nó cái kết có hậu thôi. |
Tanrım, Taub söylemiş olsaydı bunu, mutlu son olabilirdi. Ôi, chúa, giá mà đó là do Tau nói ra, thì bộ phim đã có kết thúc có hậu rồi. |
Mutlu sonları severim. Em yêu những đoạn kết hạnh phúc. |
Mutlu son diye bir şey yoktur. Không có kết thúc tốt đẹp đâu. |
Mutlu sonlar onları mutsuz ediyor. Họ không thích kết cục có hậu nữa. |
Gerçek aşka ve mutlu sonlara inanıyorsunuz. Etrafınızdaki dünya dibe vururken bile. Các người tin vào những kết thúc có hậu ngay cả khi thế giới chung quanh các người liên tục đi xuống hay sao? |
Mutlu son, öyle mi? Kết thúc hay quá hả? |
Mutlu sonları geri getireceksin. Mẹ sẽ mang lại những cái kết hạnh phúc. |
Hepimiz için mutlu son oldu. Đó là kết thúc hạnh phúc cho tất cả chúng ta. |
Öyleyse mutlu son, değil mi? Vậy là kết thúc suôn sẻ, phải không? |
Sonunda mutlu son. Sau cùng, để bù lại là một kết cuộc vui. |
Mutlu sonlar sadece filmlerde olur. Cái kết có hậu chỉ xuất hiện trong phim. |
Bu adamla mutlu son olmaz. Ko có kết cục tốt đẹp cho hắn đâu. |
Hangi mutlu son, Tanrı’nın kavminin sevincini paylaşanları bekliyor? Những người chia xẻ sự vui mừng với dân Đức Chúa Trời sẽ có được kết cuộc sung sướng nào? |
Bu ne biçim bir mutlu son? Làm sao mà kết thúc tốt đẹp được |
Mutlu son, değil mi? Kết thúc hạnh phúc, nhỉ? |
Yükselmek hakkında yazdıklarından ve mutlu sonlara inancından çok etkilendim. Em đã bị rung động khi đọc từ " chân trời mới " và niềm tin của anh về một kết thúc có hậu. |
Bizim açımızdan bu rakamların niye mutlu son olmadığını siz de görebilirsiniz. Ngài có thể thấy tại sao những con số ngày khó có thể đưa tới một kết cục tốt đẹp từ quan điểm của chúng tôi rồi. |
Belki de çok istedikleri için mutlu sonları olur. Có thể họ sẽ có một kết thúc có hậu bởi vì cả hai đều mong muốn điều đó. |
Mutlu son olmadı ki. Nó không tốt đẹp gì cả. |
Mutlu sonları seviyorum! Tôi thích kết thúc có hậu. |
Mutlu son olunca dayanamıyorum. Anh là kẻ yêu những kết thúc viên mãn mà. |
Bu yaşananlar beni mutlu ediyor, ama sadece mutlu sonları oldukları için değil. Những câu chuyện trên khiến tôi cảm thấy vui không chỉ bởi vì chúng có kết thúc tốt đẹp. |
Ben.. Mutlu sonlara inanmam. Tôi... không tin vào kết cục hạnh phúc. |
Mutlu son ha... Vậy là kết thúc có hậu... |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutlu son trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.