mutlaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutlaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutlaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mutlaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chắc chắn, nhất định, chứ, nhất thiết, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutlaka
chắc chắn(absolutely) |
nhất định(certainly) |
chứ(certainly) |
nhất thiết(necessarily) |
hoàn toàn(absolutely) |
Xem thêm ví dụ
Hayatlarının sonuna gelmiş çocuklar için yoğun bakım servisinden daha iyi yerler mutlaka olmalı diye düşündüm. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
Suçlu olarak yeryüzünde ebediyen yaşamasına izin vermek, Tanrı’nın kanununu yüceltip O’nun mutlak adaletini belirtecek miydi, yoksa Tanrı’nın kanununa karşı saygısızlığı teşvik edip Tanrı’nın Sözünün güvenilir olmadığını mı gösterecekti? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Yehova, İbrahim’e “senin zürriyetin vasıtasıyla yerin bütün milletleri mutlaka kendilerini mübarekleyeceklerdir” vaadinde bulundu. Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Sadece Mutlak Güce Sahip Yaratıcımız böyle bir ismin anlamına uygun davranabilir. Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế. |
(Tekvin 22:17, 18) İbrahim’e yapılan vaadin son kısmının zaten gerçekleşmeye başlaması, hayret verici bir şey olmasa gerek: “Senin zürriyetinle yerin bütün milletleri kendilerini mutlaka mübarekleyeceklerdir.” (YD) Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”. |
“MUTLAK HAKİKAT var mıdır?” “CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”. |
Ama mutlak seylerin degistirilebilecegini düsünmek bir hatadir. Thật sai lầm khi nghĩ rằng ta có thể thay đổi một sự kiện. |
Böyle bir acıyı yaşamak için mutlaka hakikati tamamen reddetmemiz gerekmez. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Geçtiğimiz iki ay içinde Shadyside'da gerçekleşen intiharları mutlaka duymuşsunuzdur. Tôi chắc chị biết về các vụ tự tử đã xảy ra ở Shadyside hơn 2 tháng qua. |
Gerçek şu ki, Kutsal Yazılarda Mutlak Güce Sahip Tanrı’nın düşünceleri yer alır ve bunlar bizim iyiliğimiz için kaydedilmiştir (2. Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Ne zaman Ha Ni'nin yanında olsan, mutlaka bir kazaya maruz kalıyor. Bất kể khi nào cậu ở quanh Ha Ni là cô ấy lại bị tai nạn. |
22 Bütün bu canlı betimlemeler bizi bir sonuca götürüyor: eşi benzeri olmayan mutlak bir güce ve hikmete sahip Yehova’yı vaadini yerine getirmekten hiçbir engel alıkoyamaz. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Onlara göre, eğer Tanrı varsa ve Mutlak Güce Sahip, sevgi dolu biriyse, dünyada acı ve kötülüklerin olması bir çelişkidir. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
Kutsal Yazılar Tanrı’dan söz ederken, Yaratıcı, Mutlak Gücün Sahibi gibi çeşitli unvanlar kullanır. Kinh Thánh dùng nhiều tước vị để nói về Đức Chúa Trời như Đấng Tạo Hóa, Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Eğitilmek ve yönlendirilmek için başvurmamız gereken mutlak hikmete sahip Öğretmendir.—İşaya 30:20; 48:17. Ngài là Bậc Thầy khôn ngoan tuyệt đối; chúng ta phải trông chờ Ngài dạy dỗ và hướng dẫn.—Ê-sai 30:20, Tòa Tổng Giám Mục; 48:17. |
Doğası gereği sadece bir tek gerçeklik vardır, özünde bir mutlak varoluş, çünkü bu mutlaklık, herşeyi ile, tektir, tek ve mutlak. Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít. |
Her hayatta mutlaka buluşuruz ve öldüğümüz zaman da reenkarnasyon geçiririz. Chúng ta bị lôi cuốn về nhau trong các kiếp, và sau khi chết, chúng ta được đầu thai. |
Bu yaramaz çocuklar, ada üzerinde mutlak güç sahibi oldular. Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này, |
Bu, mutlak gizlilik anlaşmamızın şartlarından biriydi. Giữ bí mật tuyệt đối là một trong những điều kiện mà chúng tôi tham gia kế hoạch này. |
Mutlaka uğramalısınız. Nhớ ghé qua nhé. |
Mutlak sessizlik. Im lặng tuyệt đối. |
(İşaya 55:10, 11) Yehova’nın söylediği her söz mutlaka yerine gelir. (Ê-sai 55:10, 11) Mọi điều Đức Giê-hô-va phán chắc chắn sẽ thành tựu. |
Ev sahibini geçen sefer ziyaret ettiğimiz zaman kapıda gösterdiği tepki yüzünden mutlaka aksi bir karşılık vereceği şeklinde olumsuz düşünmemeye dikkat etmeliyiz. Chúng ta phải thận trọng để đừng đinh ninh trước chủ nhà sẽ trả lời tiêu cực bởi vì lần trước người đó đã phán ứng như vậy. |
Böyle kararları vermeden önce mutlaka ve ciddiyetle Yehova’dan bizi yönlendirmesini istemeliyiz. Tất nhiên, chỉ nên có những quyết định như thế sau khi đã cầu nguyện tìm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
Bunun için de kafanızda bir cevap var mutlaka. Bạn đã có câu trả lời rồi đúng không |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutlaka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.