mutfak dolabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mutfak dolabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutfak dolabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mutfak dolabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chạn, tủ, tủ chén, người đẽo, người tỉa cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mutfak dolabı
chạn(cupboard) |
tủ(cupboard) |
tủ chén(cupboard) |
người đẽo(dresser) |
người tỉa cây(dresser) |
Xem thêm ví dụ
Bu arada, mutfak dolabının haline bakılırsa ameliyat bir işe yaramamış. Thế nên công việc ở cái tủ bếp đã phải dừng lại. |
Büyükbabam Brooklyn'de bir sac levha mutfak dolabı fabrikası sahibi ve işleticisiydi. Ông nội tôi là chủ sở hữu và vận hành một nhà máy sản xuất kệ tủ bếp bằng thép tấm ở Brooklyn. |
Tamam, teknik olarak mutfak dolabı. Được rồi, nói đúng hơn đó là cái tủ bếp. |
Mutfak dolabında ne çeşit mısır gevreği vardı? Có loại ngũ cốc nào trong tủ? |
Başka bir işveren yeni mutfak dolapları verdi. Ông chủ khác thì biếu tủ bếp mới. |
❏ Mutfak: Rafları, dolapları ve çekmeceleri boşaltıp iyice temizle. ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ các kệ, tủ và ngăn kéo. |
Bu gönüllüler birkaç hafta sonu çalışıp eve yeni bir çatı yaptılar, banyoyu yenilediler, tüm birinci katın sıvasını ve boyasını yaptılar; ayrıca mutfağa yeni dolaplar taktılar. Sau vài kỳ cuối tuần làm việc, những người tình nguyện đã lợp xong mái mới, lắp đặt nhà tắm mới, quét vôi và sơn lại toàn bộ tầng trệt, và đặt những chiếc tủ mới trong nhà bếp. |
Dolaplar, mobilyalar, mutfak eşyaları, duvar piyanosu ve hareket eden diğer nesneler devrildi. Nào tủ, nào bàn ghế, nào chén bát, đàn dương cầm và bao nhiêu thứ khác, tất cả đều đổ vỡ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutfak dolabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.