mümkün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mümkün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mümkün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mümkün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có thể, có thể được, có thể xảy ra, có lẽ, khả thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mümkün
có thể(probable) |
có thể được(possible) |
có thể xảy ra(possible) |
có lẽ
|
khả thi(feasible) |
Xem thêm ví dụ
İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Gayet mümkün. Oh, hoàn toàn được. |
O halde, İsa’nın fidye kurbanlığı vasıtasıyla insanların günah ve ölümün köleliğinden kurtulması nasıl mümkün oldu? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Bu çeşit üst düzey ekstrem sporlar sadece siz yavaş yavaş çalışırsanız mümkün ancak becerileriniz ve bilginizin üstünde çok emek harcarsanız. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Sonsuza dek bilgi almaya devam etmek üzere tasarlanmış olmamız mümkün mü? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
Bunun üzerine şu tür sorular gelmeye başladı, "İnsan vücudu parçaları üretmek mümkünse, et ve deri gibi hayvansal ürünler de üretilebilir mi?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
25 Babil’in düşüşü, vefalı Yahudiler’in sürgünden serbest bırakılmasını mümkün kıldı. Bu olay, 1919 yılında İsa’nın meshedilmiş takipçilerinin ruhi sürgünden serbest bırakılmasının temsiliydi. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Bunu sıtmayı yok etmek imkansız olduğu için söylemiyorum çünkü bence bu mümkün fakat bu hastalığa belki de muzdarip olan insanların önceliklerini göz önünde bulundurarak saldırmalıyız. Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
Yaratıcıyı Memnun Etmemiz Mümkün mü? Chúng ta có thể làm Đức Chúa Trời vui lòng không? |
Mümkün olduğunca çabuk manastıra gitmenizi istiyorum. Ta cần nàng tới Tu viện nhanh nhất có thể. |
Türlü seçenekteki misyon sistemleri de, kullanıcının farklı seviyelerden farklı tadlar almasını mümkün kılıyor. Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Neler hissettiğini tam olarak anlamamız mümkün değil, ama Yehova seni anlıyor ve O seni güçlendirmeye devam edecek. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
Tarla hizmetinde çalışırken mümkün olan en çok işi başarabilmek için iyi bir program ve çaba gereklidir. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Hazzı doruğa ulaştırmak için mümkün olduğunca fazla darbeyi tercih ederim Oh, Anh thì muốn càng nhiều nhát càng tốt. niềm vui sẽ lên đến tột đỉnh |
Ancak, sırıklar perdeye paralel olarak kuzeye ve güneye baktığından bu mümkün değildi. Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che. |
Zeki ve özgür yaratıklar tarafından sergilenen sevgi, Tanrı’nın haksız suçlamaları çürütmesini mümkün kılacaktı. Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài. |
Fakat bu nasıl mümkün olabilir?” Nhưng làm sao việc này có thể xảy ra?”. |
Egan'ın hikayelerini deneyimlemek, tabii ki, Twitter'daki her şey gibi, farklı şekillerde mümkün. Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này. |
Ama bu, tüm payı olanların, senelik kontrat yapılmış, öğretmenlerin ve yöneticilerin ekstra ücret almadan, kontratlarında bulunan saatleri fazlasıyla aşarak ve işbirliği içinde çalışmasıyla mümkün oldu. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Gökteki Krallığı vaaz edenlerden kaçmak mümkün değil. Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời. |
Belki de şunu merak ediyorsunuz: ‘Sıradan bir insanın, evrenin Yüce Yaratıcısıyla yakın bir ilişkiye sahip olması gerçekten mümkün mü? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
* Bizim gibi günahkârlar için bu nasıl mümkün olabilir? Nhưng chúng ta là những người có tội, làm sao điều này có thể được? |
Olması daha mümkün olan, ve bugün bunu görüyoruz, verinin bir yerel üretim merkezine gönderilmesidir. Như chúng ta có thể thấy dữ liệu đó được gửi tới trung tâm sản xuất. |
Fakat şunu sormalıyız: Bizim evrenimizin daha büyük başka bir tarihin sadece kalıntısı olması mümkün müdür? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
Mümkün değil bu. Không thể nào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mümkün trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.