mum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cây nến, nến, đèn cầy, Nến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mum

cây nến

noun

Ancak kutunun başka bir işlevi de olabilir, mumu tutacak bir platform.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.

nến

noun

Ancak kutunun başka bir işlevi de olabilir, mumu tutacak bir platform.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.

đèn cầy

noun

Doğum günü pastamın üzerindeki mumları yakmak için kullandım.
Tôi vẫn thường đốt đèn cầy trên bánh sinh nhật của tôi.

Nến

Mum yakıp, ölü bir kızla yağ satarım bal satarım mı oynayalım?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?

Xem thêm ví dụ

Kokulu mum yok..
Không có nến thơm.
Doudou, mumları üfle bakalım
chúng ta cùng thổi nến thôi!
Doğum günü pastamda mumları üflerken bunu diledim.
tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra
Eğer bir kaç mum, baloncuk ve müzik katarsan, seversin.
Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.
Bu mumlar yeni, erimemiş bile daha.
Nến mới, mới chảy một chút thôi.
Mum yakıp, ölü bir kızla yağ satarım bal satarım mı oynayalım?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Parrot’a göre “Günümüzde Katolik tapınmasında kullanılan mumlar gibi bu heykelcikler de aslında tapınan kişinin yerini alıyordu. Fakat tabii bu heykelcikler, insanları daha iyi temsil ediyordu.”
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
İzlerken mum kullanıyorlar.
Bọn họ dùng nến để chỉ đường.
Yani, tıpkı, kayran mum gibi mi?
Cậu có thích nến thơm Glade không?
Mrs. Hall bir gecede bu civatalar ateş ederken belirgin bir mum tutan hatırladı.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Ve her türlü mum problemi için, her alandaki bu tür problemler için, bu türden eğer- ise ödülleri, pek çok işimizi dayandırdığımız şeyler, işe yaramıyor.
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
Hatta sivrisineklerden o kadar nefret ediyoruz ki sırf bizden uzak olmaları için idris otu mumlarından böcek spreylerine, hatta ağır tarım ilaçlarına kadar pek çok şeye dünya çapında milyon dolarlar harcıyoruz.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
New Bedford, parlak bir düğün görmek için gitmek gerekir, diyorlar, onlar için petrol, her evde ve her gece rezervuarları pervasızca uzunlukları yakmak balina mumlar.
Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến.
Devasa gölgeler, düz mum alevi, hepsi tek bir yolu döküm görünüyordu kasvetli bilinç sahibi; mobilya, hareketsizlik vardı sinsi göz ilgi bir hava.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Bazen onu burada mum yakarken bulurdum.
Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến.
Buna mum problemi denir.
Cái này được gọi là câu đố về cây nến.
Çünkü gerçek şu ki, mumlarını bizimkinden tutuşturdukları vakit, herkes için gereken ışığın iki katı olacaktır.
Vì sự thật là khi họ thắp sáng họ bằng những ngọn nến của chúng ta thì sẽ có gấp đôi ánh sáng có sẵn cho mọi người.
Aralarındaki farklılıkları festivaller düzenleyerek, mum ışığı seremonileri, müzikler ve dualar eşliğinde kutluyorlar.
Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v.
Sen de ölü kızının türbesine mumlar yaktığın bu eve kendini kapatmıştın.
Còn em thì khóa cửa thắp nến... để thờ đứa con gái đã chết của mình.
Ancak, ister beynimizin hacminin artması, dilin gelişimi veya bazı evrimsel katalizörler yoluyla olsun - hayatta kalma mücadelesi verirken kısa sürede Neandertal'i terkettik. 27,000 yıl önce ilk Neanderaller Avrupa'da yok olduklarında, İlk atalarımız zaten, 5000 yıldır, iç yağı mumlarının alevinde üst Paleolitik dönemin muhteşem sanatını meydana getirdikleri bir dünya üzerinde gezmekteydiler.
Vào thời điểm những người Neanderthal cuối cùng biến mất ở Châu Âu, 27,000 năm trước, tổ tiên trực tiếp của chúng ta đã bắt đầu sự sống, và lan rộng ra khắp bề mặt của trái đất trong suốt 5000 năm, nơi mà trong cái ánh sáng mập mờ từ những cây nến mỡ động vật. họ đã tạo nên bức vẽ vĩ đại của của thời kỳ Hậu Đồ đá cũ.
Örneğin, "benlik", "suç", "akıl", "duygu" gibi kelimeler "iç gözlem" ile çok yakındır, fakat diğerleri "kırmızı", "futbol", "mum", "muz" gibi kelimeler çok daha uzaktır.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.
Böyle içmeye devam edersen erimiş mum kadar yararsız olursun.
Nếu còn tiếp tục uống rượu, anh sẽ khô kiệt như một ngọn nến cháy hết.
Mumları babamla üfleyeceğiz.
Chúng ta phải chờ bố đến rồi mới thổi nến.
Engin güneş ışığında, gece vaktinde, mum ışığı altında yürüyebilmeliydi, oldukça samimi bir anlatıma sahip olmalıydı, kouşma yapmalıydı, koşabilmeli, terleyebilmeliydi, banyo yapabilmeli, ağlayabilmeliydi, hatta kusmalıydı.
Anh ta có thể bước đi giữa ban ngày, vào ban đêm, dưới ánh nến, cậu ấy phải có những cảnh quay thật cận cảnh, anh ấy phải truyền tải được cuộc đối thoại, anh ấy phải có thể chạy, đổ mồ hôi, anh ấy có thể tắm, có thể khóc, thậm chí anh ấy có thể nôn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.