muhteşem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muhteşem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muhteşem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ muhteşem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tuyệt vời, lộng lẫy, huy hoàng, rực rỡ, tráng lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muhteşem
tuyệt vời(sublime) |
lộng lẫy(royal) |
huy hoàng(royal) |
rực rỡ(refulgent) |
tráng lệ(magnificent) |
Xem thêm ví dụ
Demin size bazı örneklerini gösterdim. Suudi Arabistan'da kadınların haklarına inanan ve deneyen ayrıca seslerini yükseltip görüşlerini belirttikleri için çok fazla nefretle yüzleşen muhteşem insanlar. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Muhteşem bir cenaze düzenlerdim. Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng. |
Yüksek deri çizmeleri, poturları, eski deri bir ceketi, muhteşem bir kaskı, ve o fevkalade gözlükleri, ve illa ki beyaz bir şalı olurdu rüzgarda uçuşan. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
3.lü direklere geliyor... Muhteşem bir kontrol. Hướng đến 3 tháp liên tiếp, thật là 1 sự điều khiển tuyệt vời. |
Yüzmen, şiir yazman ve dünyayla paylaştığın diğer tüm muhteşem şeyler gibi. Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới. |
"dedi Aramis, ""Sevgili dostum, muhteşem bir atınız var.""" - Aramis nói - Porthos thân mến, cậu có con ngựa thật lộng lẫy. |
13 Hizkiya’nın ve Yoşiya’nın reformları, İsa Mesih’in 1914’te tahta geçmesinden beri hakiki takipçileri arasında gerçekleşen hakiki tapınmanın muhteşem şekilde yeniden kurulmasıyla benzerlik gösterir. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Yazarlar muhteşem bir senaryo yazdı. Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
Petrus 1:20, 21) Yoksa 40 kişi tarafından yaklaşık 1.600 yıllık bir dönemde yazılmış olmasına rağmen içinde muhteşem bir uyumun olması mı? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
(Vaiz 9:11) Bu nedenle okuyucularımız arasındaki fiziksel engelli kişilerin Mukaddes Kitapta kayıtlı olan Tanrı’nın muhteşem vaatleriyle özellikle ilgileneceklerini umuyoruz. (Truyền-đạo 9:11) Bởi thế, chúng tôi hy vọng rằng những người tàn tật sẽ đặc biệt quan tâm đến những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời được ghi lại trong Kinh Thánh. |
Öylesine – (Gülüşmeler) – öylesine muhteşem! Do đó -- (Cười) -- thật tuyệt! |
En muhteşem adalar bile orada yaşayanlar için zorluklar barındırır. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
Benim muhteşem... À, chuyến phiêu lưu... |
Muhteşem Corbett bir domuz getirmiş. Corbett vĩ đại với một con heo. |
Bu muazzam koronun sesi muhteşem olmalıydı! (1. Tarihler 23:5; 25:1, 6, 7). Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7. |
Ve karbonun ve organik biyolojinin olduğu bir evrende, biz bu muhteşem yaşam çeşitliliğine sahip oluruz. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
Muhteşem bir noel geçireceksin, söz veriyorum. Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Bu muhteşem yaratığı tutmak için tek yapabildiğim buydu. Tôi chỉ có thể cố giữ chặt thứ sinh vật kỳ lạ đó. |
Son 150 yılda Jules Verne yeraltı dünyasının nasıl olduğuna/neye benzediğine dair muhteşem bilim-kurgu kavramlarına sahip olduğundan bu yana burada değişen şeylerden biri teknolojinin bizim bu yerlere gidebilmemizi sağlamış olmasıdır ki bu yerler önceden tamamen bilinmeyen ve üzerinde düşünülen yerlerdi. Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu. |
* Yehova’nın amacını yerine getirmek için meseleleri muhteşem şekilde ‘düzenlemesinin’ kapsamına uzun zaman içinde adım adım açıklanan “kutsal sır”da girer (Efesoslular 1:10, dipnot; 3:9). * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
RISD’de Edna Lawrance Doğa Laboratuarı adında muhteşem bir tesisimiz var. Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence. |
Muhteşem Gün, nasıl unutabilirim ki? Ngày Frabjous, sao mà tôi quên được? |
Ayrıca, İsa’yı takip eden bu erkeklerin gösterdiği ruh ve içten çabalar Yehova’nın hizmetçileri olarak sahip olduğumuz muhteşem barış ve birliğe katkıda bulunur. Hơn nữa tinh thần tín đồ Đấng Christ và sự cố gắng hết lòng của những anh này đã đóng góp rất nhiều vào sự hòa bình và hợp nhất tuyệt diệu của chúng ta là những tôi tớ Đức Giê-hô-va. |
Bu muhteşem bir puan, David. Điểm số ấn tượng đấy, David. |
İsa’ya karşı çıkanlar utandı, halk ise onun yaptığı muhteşem işleri görerek seviniyordu. Những kẻ chống đối đều hổ thẹn, còn đoàn dân thì vui mừng về mọi điều kỳ diệu mà họ thấy Chúa Giê-su làm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muhteşem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.