묵 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 묵 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 묵 trong Tiếng Hàn.
Từ 묵 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đông, đông keo, thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 묵
đông
|
đông keo
|
thạch
|
Xem thêm ví dụ
숙박업소에 묵어야 합니까? Anh chị có cần phòng khách sạn không? |
가질 수 있는 장점입니다. 맞춤화는 30년 묵은 문제를 풀 수 있게 할 수 있는 가능성을 제시해 주기 때문에 어쩌면 여기의 Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi. |
• 창문을 닫아서 모기가 들어오지 못하게 할 수 있는 숙소에 묵는다 • Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi |
예를 들어, 이사람 물라 무스타파 (Mullah Mustafa) 는 저를 쏘려고 하였습니다. Ví dụ như người này, Mullah Mustafa, đã cố bắn tôi. |
39 묵은 포도주를 마시던 사람은 아무도 새 포도주를 원하지 않습니다. 그런 사람은 ‘묵은 것이 좋다’고 합니다.” 39 Không ai đã uống rượu cũ mà lại muốn uống rượu mới, vì người nói rằng: ‘Rượu cũ ngon’”. |
그 부부는 베들레헴에 도착하였을 때 사람들로 북적이는 그 도시에서 묵을 곳을 구할 수 없었습니다. Khi đến Bết-lê-hem, hai người không tìm được nơi ở trọ trong thành đầy lữ khách. |
포르투갈에서 수백 명의 그리스도인 형제 자매들이 오긴 했지만, 문제는 그들을 묵게 할 숙소였습니다. Hàng trăm anh chị từ Bồ Đào Nha đến, nhưng vấn đề là làm sao có đủ chỗ ở. |
우리는 그들이 그 날 밤을 묵게 하였고, 그들은 우리에게 하느님의 목적에 관하여 많은 점들을 이야기해 주었습니다. Chúng tôi cho họ trọ qua đêm, và họ nói cho chúng tôi biết nhiều điều về những ý định của Đức Chúa Trời. |
책이 출판되었을 때 전국 신문에는 공정한 비평이 실렸지만 루턴지역의 신문은 가디언이 아니라 루턴 뉴스였습니다. 루턴 뉴스는 책에 대한 표제를 이렇게 붙였죠. "32년 묵은 갈등을 치유할 수 있는 책" Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
(계시 21:4) 성서는 묵시 즉 나타나심의 여파로 어두운 전망이 아니라, 인간이 지상 낙원에서 영원히 살게 될 수 있음을 알려 준다.—시 37:9-11, 29. Thay vì tả cảnh tận thế sau đó như một cảnh tượng đen tối, Kinh-thánh ngược lại cho chúng ta biết rằng loài người có thể sống đời đời trong một vườn địa-đàng trên đất (Thi-thiên 37:9-11). |
다음에는, 묵시 즉 나타나심의 결과로 사단 마귀와 그의 보이지 않는 세력을 인류로부터 격리시키는 일이 있을 것이다. Kế đó, tận thế sẽ kết thúc khi Sa-tan Ma-quỉ và các ác thần theo hắn sẽ bị giam cầm (trong vực sâu). |
그 후 카이사레아에서 온 몇몇 제자들이 바울과 그 일행을 데리고 예루살렘으로 가서 초기 제자인 므나손의 집에서 묵었습니다. Kế đến, một số môn đồ từ Sê-sa-rê đã đi cùng Phao-lô và các bạn đồng hành tới Giê-ru-sa-lem và họ được tiếp đãi bởi Ma-na-sôn, một trong những môn đồ đầu tiên. |
따라서 “새 잡는 자”의 덫에 걸려들지 않으려면 계속 비유적인 보호 장소인 “가장 높으신 분의 은밀한 장소에 거하[고] 전능한 분의 그늘 아래서 묵을 곳을 얻”어야 합니다.—시 91:1. Vì thế, để tránh mắc bẫy của kẻ bẫy chim, chúng ta phải luôn ở nơi ẩn náu theo nghĩa bóng, tức “ở nơi kín-đáo của Đấng Chí-Cao” và “hằng ở dưới bóng của Đấng Toàn-năng”.—Thi-thiên 91:1. |
처음 방문한 회중은 전도인이 14명이었는데, 다들 형편이 넉넉지 않아서 우리가 묵을 만한 집이 없었습니다. Hội thánh đầu tiên chúng tôi đến thăm có 14 người công bố, và anh em có ít điều kiện vật chất nên không thể cung cấp chỗ ở cho chúng tôi. |
* 그러므로, “이 세대가 지나가기 전에 [묵시 즉 나타나심을 포함한] 이 일이 다 이루”어질 것이다. * Và “thế hệ này chắc chắn chẳng qua trước khi mọi điều kia (gồm cả tận thế) phải xảy ra xong” (NW). |
만약 내 룸메이트가 제 책을 출간한 나이지리아 출판인이며, 자신의 꿈을 쫓아 은행일을 그만두고 출판사를 시작한 묵타 바카레이라는 뛰어난 인물을 알았다면요? Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản? |
+ 10 너희가 지난해의 묵은 소출을 아직 다 먹지도 못했는데 햇것을 위해 묵은 것을 치워야 할 것이다. + 10 Trong khi vẫn còn ăn sản vật của năm trước, các ngươi sẽ phải dọn sản vật cũ để có chỗ cho sản vật mới. |
점점 불어나는 수의 기술자와 상인들이 묵어 가는 마을이 생겨났습니다. Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên. |
오두막에서 묵은 사람들도 더러 있었지만, 대부분의 부부들은 바깥에 있다가 여러 군데에 피워 놓은 화톳불 주위로 모여들었습니다. Dù một số người được ở trong lều, các cặp vợ chồng khác ở ngoài trời, tụm lại quanh ngọn lửa. |
결국, 500명의 참석자들은 자기 텐트를 가지고 왔고, 150명은 야영장 인근에서 숙소를 빌렸으며, 15명은 마구간의 건초 위에서 기꺼이 잠을 잤고, 나머지 참석자들은 형제들이 설치한 텐트에서 묵게 되었습니다. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
80세 노인이었는데 물라(이슬람 율법학자)였어요. Ông ấy 80 tuổi |
미국 오하이오 주에서 온 25명의 참석자가 우리 집에서 묵었습니다. 우리 집은 박람회장 서쪽 입구에서 두 구획밖에 떨어져 있지 않았기 때문입니다. Chúng tôi ở cách đó hai khu nhà tính từ cổng vào phía tây, nên đã được dùng làm nơi ăn ở cho 25 người từ Ohio, Hoa Kỳ. |
예수께서는 자신의 추종자들을 위해 놀라운 평행점을 이끌어 내시면서, 묵시 즉 나타나심을 향하여 점차 나아가는 시대를 홍수 이전의 노아 시대에 비유하셨다. Trong một câu chuyện thí dụ để so sánh một cách rất hay, Giê-su đã nói đến thời kỳ trước tận thế cũng sẽ giống như những ngày mà Nô-ê đã sống trước trận Nước Lụt. |
“이 여부스 사람들의 도시에 들러 여기서 하룻밤을 묵는 것이 어떻겠습니까?” Vậy, người hầu nói với chủ mình rằng: “Chúng ta có nên ghé vào thành này của người Giê-bu và nghỉ đêm không?”. |
대회 회기가 끝나면 우리는 그곳에 묵고 있는 형제 자매들을 방문했습니다. Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 묵 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.