müdahale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ müdahale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ müdahale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ müdahale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là can thiệp, sự can thiệp, sự xen vào, sự ngắt lời, giao thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ müdahale
can thiệp(intervention) |
sự can thiệp(interference) |
sự xen vào(interference) |
sự ngắt lời(interposition) |
giao thoa(interference) |
Xem thêm ví dụ
Tanrısal Müdahale Olağan Bir Durum mu? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
İsrailoğullarının Mısır zulmünden kurtulmasını eşsiz kılan, Tanrı’nın duruma bizzat müdahale etmesidir. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Yakında insanların işlerine müdahale edecek ve onların adil yeni dünyaya olan ihtiyaçları konusunda gerekli doyumu sağlayacaktır.—Luka 21:28-32; II. Petrus 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Ayrıca kararda “yetkililerin böyle davranışlara müdahale etmemesinin tek sonucunun, halkın adalete ve devletin kanunları uygulamasına duyduğu güveni sarsmak olduğu” belirtildi. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Ayrıca araba kazalarının Tanrısal müdahale sonucu olması olasılığı çok zayıftır, çünkü ciddi bir araştırma, genellikle tamamen mantıksal bir nedenin varlığını ortaya çıkarır. Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
İlk müdahale ekibinin sizi çabucak bulmasına yardımcı olmak için bir acil durum numarasını arayın. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
Çalıkuşlarımız bir günlük radyo mesajlarının binlercesine müdahale ediyorlar ve Kraliyet Donanması Kadın Servisi'nin güzel genç hanımları için belki de saçmalık. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Acilen müdahale etmen gerekiyor. Anh phải ra tay ngăn lại. |
Sorun birçok kanser teşhis aracının vücuda müdahale etmesi, yüksek maliyetli, sıklıkla yanlış olması ve sonuç almak için acı veren uzun bir sürece neden olmasıdır. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Bu raddede müdahale ettik. Đó là lúc chúng tôi bước ra. |
Başka birinin kararına müdahale etmesine izin verme. Đừng để ai nói em phải làm gì. |
Tanrı yakında insanların Kendisinden bağımsız olmalarıyla ilgili duruma nasıl müdahale edecek? Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài? |
Ancak müdahale etmedikçe katliamlar tamamlanmış olacak. Nhưng nếu cô không can thiệp, cuộc thảm sát nhân loại sẽ được hoàn thành. |
Şimdi sadece Cardiopad'i değil, farklı durumlara müdahale etmek için başka mobil tıp cihazları da geliştiriyor. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
Müdahale etmezsek bu durum daha çok yayılacak gibi. Nó sẽ càng lan rộng ra nữa nếu ta ko giải quyết dứt điểm. |
Çok sayıda cerrahi müdahale gerektirebilir. Nhiều ca phẫu thuật có thể cần thiết. |
Sonunda üçüncü bir rahip müdahale edene kadar tartışıp dururlar: "Ne flama hareket etmekte ne de rüzgâr esmekte, söz konusu olan akıllarınızın hareketidir!" Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
Böylece Yehova Tanrı’nın meselelere müdahale edişini temsil ettiler. Năm 1919 các Nhân-chứng được xức dầu lúc ấy mới là một nhóm nhỏ đã can đảm đứng trước dòng “nước” nhân loại. |
Kendimi korkunç şeylerin resmini çeken ama düzeltmek için müdahale etmeyen bir savaş fotoğrafçısı gibi hissettim. Tôi thấy mình như một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh các sự kiện khủng khiếp, nhưng không giúp gì cho họ. |
Ancak aslında, bir kaç yıl içinde, şirketler hakkımızda o kadar çok şey bilecekki isteklerimize daha biz dahi o arzuyu oluşturmadan müdahale edebilecekler ve belki daha biz onlara ihtiyacımız olduğunu bilmeden bizim yerimize ürünleri alacaklar. Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó. |
Müdahale etme yeteneği olan birine. Một người có các kỹ năng để can thiệp. |
Bunu size söylememe gerek yok her tıbbi müdahale aynı yolu izlemez. Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách |
Bu çözümler, iki şekilde tezahür edebilir: ya biz bu sürdürülemeyen fitillere acilen müdahale ederek kendimize uygun, bizim seçtiğimiz, hoş çözümler buluruz, veya bu problemler, bizim seçimimiz dışında, tatsız şekillerde çözüme ulaşır: Savaş, salgın hastalık ve kıtlıkla. Giải pháp sẽ đạt hiệu quả theo hai cách: hoặc chúng ta giải quyết những vấn đề bất bền vững theo cách tự chọn lạc quan bằng cách sửa chữa nó hoặc thu xếp những mâu thuẫn theo cách bi quan hơn và ko được lựa chọn -- bằng chiến tranh, dịch bệnh hoặc đói kém. |
Olaya müdahale etmek yerine, öğretmenle kızının konuşmasının daha iyi olacağını düşündü. Thay vì can thiệp, chị đã để Jenny nói chuyện với cô. |
Üstad Jia' yı ilahi müdahale öldürdü Giả đại nhân đã bị thần linh trừng phạt |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ müdahale trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.