mücadele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mücadele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mücadele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mücadele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự xung đột, xung đột, trận đánh, 衝突, xung khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mücadele

sự xung đột

(clash)

xung đột

(war)

trận đánh

(clash)

衝突

(conflict)

xung khắc

(conflict)

Xem thêm ví dụ

Baban seni bulmak için okyanusla mücadele ediyormuş.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
7 Önce, dikkatimizin başka tarafa çevrilmemesi için mücadele etmeliyiz.
7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm.
Doktor mücadele ederse yaşar dedi.
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó.
Biribirini boğazlayan rakipler ülkesinde, insan hayatı, ancak sırf var oluş için bir mücadele olarak kavranabilir.
Chỉ trong một xứ cạnh tranh bóp hầu cắt cổ nguyên tắc mới có thể quan niệm đời là một cuộc tranh đấu chỉ để sống còn.
Bu, yoksulluğun kalıcı iz bıraktığı ve gelecek nesillerin başarılı olmasından emin olmak istiyorsak çocukluktaki yoksulluk ile mücadele etmenin hayatî öneme sahip olduğu anlamına geliyor.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Ailemizdeki herkes imanları uğruna sıkı bir mücadele vermeye devam ediyor.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Şöyle söylüyor: “Herkesin öfkeli olduğu bir ailede büyüdüm, bu yüzden öfkeyle hâlâ mücadele ediyorum.”
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
“Vefa, sadakatle kişinin yanında durup büyük zorluklara karşı mücadele etmeyi isteme düşüncesini oluşturur.”
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
Fakat o sıkıntılarıyla mücadele etmenin bir yolunu buldu.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
Antonius ve Octavianus 28 Roma lejyonunu, o sırada Yunanistan'da üslenmiş olan Brutus ve Cassius'la mücadele etmek için deniz yoluyla Yunanistan'a gönderdiler.
Antonius và Octavian sau đó đưa 28 quân đoàn theo đường biển để đối đầu với quân đội của Brutus và Cassius, vốn đã xây dựng căn cứ ở Hy Lạp.
Hepimiz, doğuştan sahip olduğumuz zayıflıkla ve nakâmillikle mücadele ediyoruz.
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.
["El ele ver, mücadele etme."]
["Hãy chung tay, đừng cạnh tranh."]
Hepimiz zaman zaman yanlış eğilimlerle mücadele ediyoruz (Romalılar 3:23; 7:21-23).
Đôi khi, tất cả chúng ta phải đấu tranh chống lại những khuynh hướng xấu (Rô-ma 3:23; 7:21-23).
Her tarafta henüz olabilecek herhangi bir gürültü olmadan, ölümcül bir mücadele içinde meşgul edildi duymak ve insan askerler kadar kararlı bir savaştı asla.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
MÜCADELE KAZANILABİLİR
TA CÓ THỂ THẮNG TRẬN
Bir birader psikolojik sorunlarla nasıl mücadele etti?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
Sıkıntılar karşısında onların ne yaptığını inceleyerek, bugün benzer zorluklarla mücadele etmemize yardım edecek faydalı dersler alabiliriz.
Xem xét cách họ đã phản ứng trước nghịch cảnh, chúng ta có thể rút tỉa những bài học thực tiễn giúp đối phó với thử thách tương tự ngày nay.
dergilerinde sık sık, cesaretsizlikle mücadele etmemize yardım eden makaleler yayımlandı.
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
Güneş’in enerjisinin kaynağı olan Yehova, herhangi bir sorunla mücadele etmek için ihtiyacımız olan gücü bize veremez mi?
Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào.
19. (a) Eyub hangi düşüncelerle mücadele etmek zorundaydı?
19. a) Gióp phải đương đầu với những ý tưởng nào?
Açık ve dürüst bir iletişim kaygıyla mücadele etmenize nasıl yardım edebilir?
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng?
Her şeyden önce kâmillikten düşmüş bedene karşı mücadele etmek söz konusudur.
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối.
Söz konusu mücadele, günümüzde insanların çoğunu etkilemiş ve Tanrı’nın kavminin bütünlüğü açısından bir deneme oluşturmuştur.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
Daha önce gösterilmemiş bir klibi size göstereceğim. Bir mücadele söz konusu.
Clip chưa từng công bố mà tôi sắp chiếu đây có một cuộc vật lộn.
Ya da, yaygın yolsuzlukla mücadele etmek için siyasete mi karışsaydılar?
Hoặc tham gia chính trị để đấu tranh chống nạn tham nhũng đang lan tràn lúc đó?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mücadele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.