muadil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muadil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muadil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ muadil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tương đương, đương lượng, bằng nhau, ngang giá, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muadil
tương đương(equipollent) |
đương lượng(equivalent) |
bằng nhau(equal) |
ngang giá
|
bằng(equal) |
Xem thêm ví dụ
BMW 5 Serisinin muadilleri olarak, Audi A6, Mercedes-Benz-E Class, Jaguar S-Type, Lexus GS sayılabilir. Đối thủ của 7 Series gồm có Mercedes-Benz S-Class, Audi A8, Lexus LS, Jaguar XJ. |
IE11, masaüstü muadillerinin gelişmeleri üzerinde çok taşır, buna WebGL desteği dahil, normal haritalama, InPrivate modu, Okuma modu, ve sola veya sağa kaydırma yeteneği ile bir önceki web sayfasına ve geri gitmek dahildir. IE11 mang nhiều cải tiến của phiên bản desktop, bao gồm hỗ trợ WebGL, lập bản đồ bình thường, chế độ InPrivate, chế độ Đọc, và trựot sang trái hoặc phải để quay lại và chuyển tiếp. |
Ve Hacar Arabistanda olan Sina dağıdır, ve şimdiki Yeruşalime muadildir; çünkü çocukları [İbrahim, İshak ve Yakub’un soyu] ile beraber kulluk ediyor. Vả, A-ga, ấy là núi Si-na-i, trong xứ A-ra-bi; khác nào như thành Giê-ru-sa-lem bây giờ, thành đó với con-cái mình [con cháu của Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp] đều làm tôi-mọi. |
Avrupa'nın istilası planını son haline getirmek üzere Orta Doğu'daki muadilleriyle buluşmak için dün gece yola çıkmıştı. Tối qua ổng lên đường đi gặp các đồng nhiệm ở Trung Đông để hoàn tất kế hoạch đánh chiếm Châu Âu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muadil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.