牧師娘 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 牧師娘 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牧師娘 trong Tiếng Trung.
Từ 牧師娘 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phu nhân, bà giáo, cô giáo, tình nhân, bà chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 牧師娘
phu nhân(mistress) |
bà giáo(mistress) |
cô giáo(mistress) |
tình nhân(mistress) |
bà chủ nhà(mistress) |
Xem thêm ví dụ
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
一个男子设计出美轮美奂的建筑物,就会享有专业建筑师的美誉。 NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
如果有些不活跃的人还没有受到牧养探访,长老就当安排在4月底前探访他们。 Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
也 許早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了 Có thật không muốn động thủ không? |
你 是 布魯 斯特 · 奇根 公司 的 分析 師嗎? Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan? |
我们有庞大的数据帮助咨询师做好自己的工作 Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
幹 恁 娘勒 ! 你 沒事 吧 ? Anh không sao chứ? |
士师记6:11)基甸用棍打麦,每次只能打少量。 (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
醫師們 都 達成 了 一致 協議 Các thầy lang... đã nhất trí. |
助理仆人在各方面为弟兄姊妹服务,让长老可以专注于教导和牧养羊群的工作 Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
我们的目标是让像米尔德蕾这样的生产线上的工人 成为机器人培训师。 Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot. |
他们除去他们中间的外邦神像,回头事奉耶和华。( 士师记10:6-16) * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
牧人们 使用毒药来对付掠食动物, 掠食动物被毒死之后,秃鹫们随之成为了下一个受害者。 Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này. |
这 条 腰带 代表 你 的 师门 , 你 的 师父 Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
哥林多前书12:11-13)虽然‘作恩赐的人’各有不同,人人都是传道员。 至于负责牧养小组的人,圣经的预言将他们描述为‘作恩赐的人’。——以弗所书4:8;诗篇68:18。 Tất cả đều tham gia công việc rao giảng, dù rằng có một số “người được ban cho” khác nhau, như lời tiên tri đã tả những người chăn chiên trong hội-thánh (Ê-phê-sô 4:8; Thi-thiên 68:18). |
不要 像 個 娘們 Và đừng có hỏi nữa. |
当时的技术要求我们租用放映厅 雇佣放映师并支付冲洗胶片的费用 Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
9 士师记第4和5章互相补足,因此研读时要将这两章一起读。 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
由于底波拉、巴拉和雅亿勇敢地信赖上帝,结果以色列“国中太平四十年”。——士师记4:1-22;5:31。 Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
士师记7:1,12)基甸率领300个勇士以寡敌众,靠着耶和华的帮助,把敌人打得落花流水。 Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo. |
青少年 時期 有過 保密 犯罪 記錄 的 民事 訴訟律師 Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
回顾过去25年的全时服务,他说:“我尽力鼓励会众里的每一个人,比如跟他们一起传道,牧养他们,邀请他们到家里吃饭,甚至为他们安排交往,好让他们得到属灵的滋润。 Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
像古代关心羊群的牧人一样,现代的长老们怀着爱心‘牧养上帝的羊群’ Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
一位以色列士师,勇敢无畏,却称自己在父家里是最小的。 Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牧師娘 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.