μπουζί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπουζί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπουζί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπουζί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bougie, bugi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπουζί

bougie

noun

bugi

noun

Xem thêm ví dụ

Είναι ένα μέρος που το λένε Μπολσόι Μπουζ.
Một nơi hắn gọi là " Bolshoi Booze. "
'λλαξες μπουζί;
Anh có gắn động cơ vào chưa?
Λες για μπουζού ελαχίστης ασφαλείας.
Là lao động công ích mức hai.
Αν κλέψεις εργαλεία, μπουζού.
Nếu anh chôm đồ, vô nhà đá.
Το πρώτο τούνελ ξεκινάει από το 105, και συνεχίζει ανατολικά κάτω από την μπουζού και το σύρμα.
Đường hầm đầu tiên sẽ đi từ lều 105, về hướng đông, phía dưới khu nhà đá và hàng rào.
Ένα μπουζί... για τύχη
Solenoid...Vì may mắn
Είναι ένα μέρος που το αποκάλεσε « Μπόλσοϊ Μπουζ »
Một nơi được gọi là " bolshoi booze ”
Αφαίρεσα τα μπουζί!
Tớ đã lấy cái bugi ra rồi mà.
Μπουζί, πλατίνες εντάξει.
Đường dây đã được kiểm tra.
Είμαι σε μια μικρή πόλη, τα Μπουζί της Ωραίας Ελένης.
Tôi ở 1 thị trấn nhỏ tên là Radiator Springs này.
Πρόσεξες την μπουζού;
Nè, anh có thấy cái nhà đá chưa?
Το νερό είναι μπούζι.
Nước lạnh cóng.
`Οταν φας μπουζού θα είμαστε φίλοι;
Anh vô nhà đá, mình có là bạn không?
Λίγοι μήνες στην μπουζού σε μαλάκωσαν, έτσι, Σναρτ;
Vài tháng trong tù khiến anh mềm yếu à, Snart?
Μπουζού, `Αιβς.
Nhà đá, Ives.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπουζί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.