μπαλαρίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπαλαρίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπαλαρίνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπαλαρίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Giày búp bê, người nhảy, người múa, vũ công, người khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπαλαρίνα

Giày búp bê

người nhảy

người múa

vũ công

người khiêu vũ

Xem thêm ví dụ

Έχει δει κανείς τα δάκτυλα του ποδιού μιας μπαλαρίνας όταν βγάζει τα παπούτσια χορού της;
Đã có ai từng nhìn thấy những ngón chân của nghệ sỹ ba- lê khi họ trình diễn xong?
Το 1898, μπήκε στην classe de perfection της Ekaterina Vazem, πρώην πρίμα μπαλαρίνα των Αυτοκρατορικών Θεάτρων της Αγίας Πετρούπολης.
Năm 1988, Anna được nhận vào lớp classe de perfection (đệ nhất đẳng) của Ekaterina Vazem, cựu prima ballerina của Nhà hát Hoàng gia St. Petersburg.
Όλοι σας, υποθέτω, όπως και 'γώ, απολαμβάνετε την εικόνα μια μπαλαρίνας να χορεύει.
Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba-lê múa.
Ο Τζόη, η μικρή μπαλαρίνα.
Joey, our little twinkletoes.
Η Πάβλοβα είναι ένα επιδόρπιο με βάση τη μαρέγκα που πήρε το όνομά του από τη διάσημη Ρωσίδα μπαλαρίνα Άννα Πάβλοβα.
Pavlova là một loại bánh ngọt đặt theo tên của nghệ sĩ múa ballet Nga, Anna Pavlova.
Μια μπαλαρίνα μπορεί να κάνει το σώμα της να κινηθεί με τρόπους οι οποίοι θα μπορούσαν να τραυματίσουν τους άλλους ανθρώπους.
Một nữ diễn viên vũ ba lê có thể làm cho thân thể mình chuyển động trong những cách thức mà sẽ làm cho đa số những người khác bị đau.
Θεωρείται μια αβλαβής ερώτηση, στην οποία παιδιά δίνουν χαριτωμένες απαντήσεις, όπως «Θέλω να γίνω αστροναύτης», ή «Θέλω να γίνω μπαλαρίνα», ή «Θέλω να γίνω πειρατής».
Nó được coi là một câu hỏi vô hại hỏi bọn trẻ con để nghe những trả lời ngộ nghĩnh như, "Cháu muốn làm phi hành gia," hoặc "Cháu muốn làm nữ vũ công ba-lê" hoặc "Cháu muốn làm cướp biển."
21χρονη μπαλαρίνα καταρρέει στη σκηνή.
Ngôi sao ba-lê 21 tuổi của đoàn New York Ballet ngã gục trên sân khấu.
Είναι η κούκλα - μπαλαρίνα μου.
Nó là con búp bê ba-lê của cháu.
Όταν η μπαλαρίνα Mathilde Kschessinska ήταν έγκυος το 1901, προπονούσε την Πάβλοβα στο ρόλο της Νίκια στο έργο La Bayadère.
Bởi prima ballerina assoluta (tước vị cao nhất của một ballerina) của Nhà hát Hoàng gia Mathilde Kschessinskaya có mang vào năm 1901, nên bà đã phải dạy Pavlova đóng vai Nikya trong La Bayadère.
Ήμουν 15 χρονών, και ήμουν μπαλαρίνα.
Lúc đó tôi đã là một ngôi sao và chỉ mới 15 tuổi.
Ο Αρονόφσκι χαρακτήρισε το Μαύρο Κύκνο σαν άτυπη συνέχεια της προηγούμενης ταινίας του Ο Παλαιστής και θυμήθηκε ένα από τα πρώτα του πρότζεκτ που αφορούσε μια ερωτική σχέση μεταξύ ενός παλαιστή και μιας μπαλαρίνας.
Aronofsky xem Thiên nga đen là một mảnh ghép đôi của bộ phim trước đó của ông là The Wrestler, gợi lại một trong những dự án mới đây của ông về chuyện tình giữa một tên đô vật và một nữ vũ công ba lê.
Η μαμά μου λέει όταν με ρωτούσαν τι θα γίνω όταν μεγαλώσω, η συνήθης απάντησή μου ήταν: πριγκίπισσα-μπαλαρίνα-αστροναύτης.
Mẹ tôi nói rằng khi người ta hỏi tôi muốn làm gì khi tôi lớn, câu trả lời của tôi thường là: công chúa-vũ công balle-phi hành gia.
Θα πρέπει να φροντίζεις τον εαυτό σου για να είσαι μπαλαρίνα, όμως η Μάβι λέει: «Όλοι θα πρέπει να φροντίζουμε το σώμα μας, ακόμα και αν δεν είμαστε χορευτές.
Ta phải tự chăm sóc để trở thành một người nữ diễn viên vũ ba lê nhưng Ma Vi nói: “Chúng ta đều cần phải chăm sóc cho thân thể mình, ngay cả nếu chúng ta không phải là diễn viên vũ.
Αν είχα γίνει μπαλαρίνα δεν θα είχε συμβεί τίποτα.
Nếu tôi trở thành một nữ diễn viên ba lê. Điều đó đã không xảy ra.
Αν αυτό πετύχει, εγώ θα ντυθώ μπαλαρίνα!
Nếu việc này thành công tôi sẽ mặc váy xòe và quần nịt hồng.
Όλοι σας, υποθέτω, όπως και ́γώ, απολαμβάνετε την εικόνα μια μπαλαρίνας να χορεύει.
Tôi đoán tất cả các bạn, cũng giống như tôi, thích xem nghệ sĩ ba- lê múa.
Ξέρω ότι εσείς οι μπαλαρίνοι πάντα προσέχετε τις θερμίδες σας.
Tớ biết đám vũ công như cậu hay đếm calo lắm.
Η μπαλαρίνα γλιστράει επάνω στη σκηνή — με στροφές, πιρουέτες και αναπηδήσεις στον αέρα, με τόση ευκολία, σαν να μην επηρεάζεται από τη βαρύτητα.
Người nữ diễn viên vũ ba lê lượn ngang qua sân khấuọuốn éo mình, xoay tròn rồi nhảy lên không trung một cách dễ dàng thể như người ấy không hề bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
Έχει δει κανείς τα δάκτυλα του ποδιού μιας μπαλαρίνας όταν βγάζει τα παπούτσια χορού της;
Đã có ai từng nhìn thấy những ngón chân của nghệ sỹ ba-lê khi họ trình diễn xong?
Τι συμβαίνει με την κούκλα - μπαλαρίνα με την οποία παίζει συνέχεια η Κάθυ;
Em nghĩ gì về con búp bê ba-lê mà Kathy hay chơi cùng?
Δεν έχεις να βρεις τον μυστικό γκόμενο μιας μπαλαρίνας;
Không phải lầ cô có gã bạn trai bí mật của một diễn viên múa cần tìm sao?
Σκέτη μπαλαρίνα.
Miss Tinsel Toes.
Όπως πολλά μικρά κορίτσια, όταν η Μαρία Βικτόρια Ρόχας Ριβέρα από τη Χιλή —Μάβι για τους φίλους της— ήταν τεσσάρων χρονών, αποφάσισε ότι ήθελε να γίνει μπαλαρίνα.
Giống như nhiều bé gái, khi Maria Victoria Rojas Rivera ở Chí Lợi—được bạn bè gọi là Mavi—lên bốn tuổi, chị quyết định rằng chị muốn trở thành một nữ diễn viên vũ ba lê.
Τα πολύ τοξωτά πόδια, οι λεπτοί της αστράγαλοι και τα μακριά άκρα της έρχονταν σε αντίθεση με το μικρό και συμπαγές σώμα που είχαν οι μπαλαρίνες εκείνη την εποχή.
Bàn chân rất cong, cổ chân mỏng và đôi chân dài của bà tương phản với thể hình nhỏ nhắn, đầy đặn của các ballerina (nữ diễn viên múa) đang rất được ưa thích thời đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπαλαρίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.