μουσουλμάνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μουσουλμάνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μουσουλμάνος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μουσουλμάνος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người Hồi, người Hồi giáo, Hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μουσουλμάνος
người Hồinoun και είπε: «είμαι από το Πακιστάν, είμαι Μουσουλμάνος. và anh ta bảo, "Tôi đến từ Pakistan, tôi là một người Hồi Giáo. |
người Hồi giáonoun και είπε: «είμαι από το Πακιστάν, είμαι Μουσουλμάνος. và anh ta bảo, "Tôi đến từ Pakistan, tôi là một người Hồi Giáo. |
Hồinoun Πρέπει να'μαι Μουσουλμάνος για να με συγκινήσει η ομορφιά του; Tôi không cần là tín đồ Hồi giáo mới thấy được vẻ đẹp và chất thơ của nó. |
Xem thêm ví dụ
Ανεξάρτητα εάν είμαστε Χριστιανοί, Μουσουλμάνοι ή Εβραίοι θρησκευόμενοι ή όχι, αισθανόμαστε ότι έχουμε ένα προσωπικό μερίδιο σε αυτή. Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó. |
Ο αποκλεισμός των γυναικών ήταν στην πραγματικότητα μία βυζαντινή και περσική πρακτική, την οποία υιοθέτησαν οι Μουσουλμάνοι και την έκαναν μέρος της θρησκείας τους. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Οι αδελφοί χρειάστηκε να εξηγήσουν την ουδετερότητά τους σε κροατικά, σερβικά και ποικίλα μουσουλμανικά στρατεύματα. Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau. |
Οι μουσουλμάνοι όμως στη Βόρειο Αφρική, όχι σε άλλα μέρη. Họ đến từ Bắc Phi, chứ không phải những nơi khác. |
Ύστερα από δέκα χρόνια εξορίστηκαν με παρόμοιο διάταγμα και οι Μουσουλμάνοι. Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo. |
Οι ιστορικοί χρησιμοποιούν αυτόν τον όρο με μη υποτιμητικό τρόπο αναφερόμενοι σε ανθρώπους με Μουσουλμανικό υπόβαθρο οι οποίοι μεταστράφηκαν στον Καθολικισμό και παρέμειναν στην Ιβηρική Χερσόνησο μετά την πτώση του τελευταίου Μουσουλμανικού βασιλείου εκεί το 1492. Khi dùng từ này, các sử gia không có ý xúc phạm nhưng ám chỉ những người gốc Hồi giáo đã cải đạo sang Công giáo và ở lại bán đảo Iberia sau khi vương quốc Hồi giáo cuối cùng tại đó bị sụp đổ vào năm 1492. |
Και η ιδέα πως μπορούμε όλοι να αναστηθούμε και να ζήσουμε ξανά είναι ορθόδοξη πίστη όχι μόνο για τους χριστιανούς, αλλά και για τους Εβραίους και τους Μουσουλμάνους. Và tư tưởng chúng ta đều có thể được hồi sinh sống lại là niềm tin chính thống, không chỉ với Đạo Thiên chúa mà với cả đạo Do Thái, đạo Hồi. |
Πίστευα ότι ήμουνα καταπληκτική γιατί κατανοούσα και ταυτιζόμουν με τους μελαμψούς άνθρωπους όπως ο παππούς μου, ένας συντηρητικός μουσουλμάνος. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
Θα ήθελα να ζητήσω από τους μουσουλμάνους γονείς και τις κοινότητές τους, μπορείτε να αγαπάτε και να νοιάζεστε για τα παιδιά σας χωρίς να τα αναγκάζετε να ικανοποιήσουν τις προσδοκίες σας; Tôi muốn hỏi những cha mẹ và cộng đồng Hồi giáo, liệu sẽ vẫn yêu thương chăm sóc con cái mà không ép buộc các con đạt đến sự kì vọng của mình? |
Λοιπόν, προφανώς, με σκοπό όταν άνθρωποι πεθαίνουν στον πόλεμο, αυτοί να είναι μουσουλμάνοι, να είναι Ιρακινοί - όχι Αμερικανοί. Chà, dễ thấy mà, khi con người chết trong chiến tranh, họ là người Hồi giáo, họ là người Iraq -- họ không phải là người Mỹ. |
Και πιστεύω ότι είναι η τακτική της Ντάες να κάνει την Ευρώπη να αντιδράσει, κλείνοντας τις πόρτα στους Μουσουλμάνους πρόσφυγες και να υπάρχει μια εχθρότητα απέναντι στους Μουσουλμάνους μέσα στην Ευρώπη, ακριβώς για να διευκολύνει τη δουλειά της Ντάες. Và tôi nghĩ một phần chiến lược của Daesh là làm cho Châu Âu phản ứng lại, đóng cửa biên giới với người tị nạn Hồi Giáo và có thái độ thù địch đối với người Hồi giáo trong Châu Âu tạo thuận lợi một cách chính xác cho công việc của Daesh. |
Παρόλα αυτά στις 2 Σεπτεμβρίου 1192, ο Ριχάρδος Α' οριστικοποίησε μια συνθήκη με τον Σαλαντίν κατά την οποία η Ιερουσαλήμ θα παρέμενε κάτω από μουσουλμανικό έλεγχο, αλλά θα επιτρέπονταν σε άοπλους Χριστιανούς προσκυνητές και σε εμπόρους να επισκέπτονται την πόλη. Ngày 2 tháng 9 1192, Richard và Saladin thỏa thuận một hòa ước, theo đó Jerusalem tiếp tục nằm trong tay người Hồi giáo, nhưng khách hành hương Thiên chúa giáo được quyền viếng thăm thành phố. |
14-16. (α) Τι έπεισε έναν Μουσουλμάνο, μια Ινδουίστρια και μια αγνωστικίστρια ότι η Γραφή έχει θεϊκή προέλευση; 14-16. (a) Điều gì đã thuyết phục một người Hồi giáo, một người Ấn Độ giáo và một người nghi ngờ sự hiện hữu của Đức Chúa Trời tin rằng Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời? |
Έτσι, μια ανθρώπινη επαφή με το θείο, όπως πιστεύουν οι μουσουλμάνοι πως είχε ο Μωάμεθ, για τους ορθολογιστές δεν αποτελεί γεγονός, αλλά ευσεβή φαντασίωση και όπως όλοι μας, θέλω να θεωρώ τον εαυτό μου ορθολογιστή. Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí |
Το 1947, στην ινδική υποήπειρο κατοικούσαν περίπου 400 εκατομμύρια άνθρωποι—σχεδόν το ένα πέμπτο της ανθρωπότητας—κυρίως Ινδουιστές, Μουσουλμάνοι και Σιχ. Năm 1947, tiểu lục địa Ấn Độ có chừng 400 triệu người—khoảng 20 phần trăm dân số thế giới—phần lớn là người theo đạo Ấn, đạo Hồi và đạo Sikh. |
Στην πραγματικότητα, σε μέρη όπως η Μαλαισία το θέαμα Μουσουλμάνων γυναικών στις πλατφόρμες δεν αξίζει καν σχόλια. Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý. |
Θα'γινε και μουσουλμάνα με τα Σούφι και όλες αυτές τις μαλακίες. Hình như bả đã cải đạo qua Hồi giáo, bị lôi cuốn bởi những thứ huyền bí gì đó của người Sufi. |
Αυτός όμως δεν θα είναι ένας ακόμα μονόλογος για το χιτζάμπ, γιατί, Κύριος οίδε, οι Μουσουλμάνες είναι πολλά περισσότερα από το κομμάτι ύφασμα που επιλέγουν να τυλίγουν, ή όχι, γύρω από το κεφάλι τους. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
Στις 21 Μαρτίου, σε δημόσια ομιλία του στο Ρέισκορς Γκράουντ, υποστήριξε ότι το γλωσσικό ζήτημα σχεδιάστηκε από μια πέμπτη φάλαγγα για τη διάσπαση των πακιστανών μουσουλμάνων. Vào ngày 21 tháng 3, trong một cuộc tiếp dân tại sân đua ngựa, ông tuyên bố rằng vấn đề ngôn ngữ là mưu đồ của một "thế lực thứ năm" nhằm chia rẽ người Hồi giáo Pakistan. |
Μέχρι τα τέλη του 12ου αιώνα, και πιθανόν έως τη δεκαετία του 1220, οι μουσουλμάνοι αποτελούσαν ένα σημαντικό τμήμα του πληθυσμού της νήσου. Thậm chí cho đến cuối thế kỷ 12, và có lẽ tới cả thập niên 1220, người Hồi giáo nói tiếng Ả Rập chiếm đa số dân số của hòn đảo. |
Αλλά στα τόσα χρόνια που ασχολούμαι με τη Μέση Ανατολή, ποτέ δεν υπήρξα τόσο αισιόδοξος όσο είμαι σήμερα πως το χάσμα μεταξύ του μουσουλμανικού κόσμου και της Δύσης μειώνεται σταθερά και μια από τις πολλές αιτίες της αισιοδοξίας μου είναι ότι γνωρίζω πως υπάρχουν εκατομμύρια, εκατοντάδες εκατομμύρια άτομα, Μουσουλμάνοι σαν εκείνο το γέρο ιμάμη στη Τυνησία, που προσπαθούν να ανακτήσουν αυτή τη λέξη και να επαναφέρουν το αρχέτυπο, υπέροχο μήνυμά της. Nhưng trong tất cả những năm tôi đi khắp Trung Đông, tôi chưa từng lạc quan như hôm nay rằng khoảng trống giữa thế giới Hồi giáo và phương Tây là chỉ còn một quãng hẹp, và một trong số những lý do cho sự lạc quan của tôi đó là bởi tôi biết có hàng triệu người, hàng trăm triệu người, những người Hồi giáo như người thầy tế già kia tại Tunis, những người đang cải nghĩa lại từ ngữ này và tái hiện lại ý nghĩa gốc của nó, một mục đích đẹp đẽ. |
Αυτός οδήγησε σε διαδήλωση διαμαρτυρίας 100.000 ατόμων κατά της απόφασης του Μουσουλμανικού Συνδέσμου. Ông dẫn đầu một cuộc tập hợp của 100.000 người kháng nghị quyết định của Liên minh Hồi giáo. |
Ανεξάρτητα από αυτές τις αντιλήψεις, οι Μουσουλμάνοι εξακολουθούν να πιστεύουν στην αθανασία της ψυχής. Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo. |
Στην ίδια συνέντευξη ο Μακρόν είπε για τους Γάλλους Μουσουλμάνους : "Ζητώ ένα πράγμα: σεβαστείτε απόλυτα τους κανόνες όταν είστε σε δημόσιο χώρο. Trong cùng cuộc phỏng vấn, Macron nói về người Pháp theo đạo Hồi, "tôi hỏi một điều: hoàn toàn tôn trọng các quy tắc trong khi ở nơi công cộng. |
Είσαι Μουσουλμάνα; Em có phải là người Hồi giáo không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μουσουλμάνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.