mót trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mót trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mót trong Tiếng Iceland.

Từ mót trong Tiếng Iceland có nghĩa là cuộc hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mót

cuộc hẹn

noun

Xem thêm ví dụ

(1. Samúelsbók 25:41; 2. Konungabók 3:11) Foreldrar ættu að hvetja börn og unglinga til að vinna fúslega hvaða verk sem er, hvort heldur það er í ríkissalnum eða á stað þar sem haldið er mót.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Ættum við ekki öll að gera ráðstafanir til þess að sækja hvert einasta mót og missa ekki af einum einasta dagskrárlið? – Orðskv.
Hội nghị là một cách chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để ban phước và chăm sóc dân ngài.
7 Alþjóðamótið „Vilji Guðs“ var haldið í New York árið 1958 og var greinilegt dæmi um þessa framsókn votta Jehóva. Þetta var fjölmennasta mót, sem þeir höfðu nokkru sinni haldið, en mótsgestir voru 253.922 þegar flestir voru.
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
Mót, sem haldið var í New York-borg árið 1950, hjálpaði mér til allrar hamingju að ná aftur réttri stefnu.
Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.
Pólland leyfði að haldin væru eins dags mót árið 1982 þótt kommúnistar væru enn við völd.
Nước Ba Lan, dù còn ở dưới chế độ Cộng Sản, đã cho phép tổ chức các hội nghị một ngày vào năm 1982.
Þeir gerðu sér ljóst að starfi þeirra væri hvergi nærri lokið og hófust strax handa við að skipuleggja mót í september árið 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Við sækjum safnaðarsamkomur og mót og förum eftir þeim biblíulegu ráðum sem okkur eru gefin þar. — Hebreabréfið 10:24, 25; 13:17.
Với thái độ vâng lời, chúng ta tham dự các buổi nhóm họp, hội nghị và áp dụng những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh mà chúng ta nhận được tại các dịp đó.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25; 13:17.
Henni tókst að koma sannleikanum vel á framfæri og mæla sér mót við kennarann til að halda umræðunum áfram.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Árið 1989 voru haldin þrjú mót í Póllandi undir nafninu „Guðrækni“. Alls voru 166.518 viðstaddir, þeirra á meðal fjöldi gesta frá þáverandi Sovétríkjunum og Tékkóslóvakíu, og frá öðrum löndum Austur-Evrópu.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
Aðstoðarmennirnir fylgja bræðrunum í hinu stjórnandi ráði á sérstök mót og alþjóðamót.
Những anh trợ giúp đi cùng thành viên Hội đồng Lãnh đạo tới các hội nghị đặc biệt và quốc tế.
Þeir stilla sér jafnvel upp þar sem vottarnir halda mót og reyna að klófesta þá sem ugga ekki að sér.
Họ còn biểu tình bên ngoài các hội nghị của Nhân-chứng, cố gắng gài bẫy những người thiếu đề phòng.
Þau voru áður vön að sækja mót í loftkældum byggingum nálægt heimili sínu.
Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh.
20 Bróðir í Norður-Ameríku skrifar: „Við hjónin höfðum verið skírð í 30 ár þegar við sóttum mót árið 2006.
20 Một anh ở Bắc Mỹ viết: “Khi tham dự hội nghị vòng quanh năm 2006, vợ chồng tôi đã báp-têm được 30 năm.
13:17) Mörg umdæmismót munu þó hafa á sér alþjóðlegt yfirbragð þar sem margir trúboðar, betelítar í þjónustu erlendis og þeir sem vinna að byggingavinnu á alþjóðavettvangi sækja mót í heimalöndum sínum.
Tuy nhiên, nhiều hội nghị địa hạt có tinh thần giống như hội nghị quốc tế, vì nhiều giáo sĩ, thành viên nhà Bê-tên phụng sự ở nước ngoài và các tôi tớ quốc tế sẽ trở về tham dự hội nghị ở quê nhà của họ.
Til viðbótar má setja breytilegan kóða sem keyrir miðilsmegin á síðu innan í bálk <% -- breytilegur kóði -- %> sem er svipað og í annarri vefforritunartækni svo sem PHP, JSP og ASP, en almennt er mælt á mót slíku að frátöldu þegar gagnabinding á sér stað en hún krefst fleiri kalla þegar síðan er birt. Þessi tölvunarfræðigrein er stubbur.
Ngoài ra, có thể viết mã bằng cách chèn <% -- mã cần viết -- %> vào trang web giống như những công nghệ phát triển web khác PHP, JSP và ASP, nhưng những công nghệ nào không hỗ trợ data binding khi nó phát sinh nội dung trang web.
Bjóddu honum blöðin og mælið ykkur mót til að ræða um næstu spurningu.
Mời nhận tạp chí nếu chủ nhà thật sự chú ý và hẹn trở lại để thảo luận câu hỏi kế tiếp.
Hjá söfnuði votta Jehóva í þínu byggðarlagi getur þú fengið upplýsingar um hvenær og hvar þessi mót eru haldin.
Bạn có thể hỏi thăm các Nhân-chứng Giê-hô-va tại chỗ bạn ở để biết các buổi hội nghị đó sẽ được tổ chức khi nào và ở đâu trong vùng bạn.
Þetta hvetjandi mót veitti okkur styrk til að standast þær raunir sem áttu eftir að verða.
Hội nghị đầy khích lệ ấy đã thêm sức cho chúng tôi để đương đầu với những thử thách sắp đến.
9 Bróðir frá Srí Lanka, sem býr nú í öðru landi, lánar húsnæði sitt og landareign heima fyrir undir samkomur og mót auk þess að boðberar í fullu starfi fá að búa þar.
9 Một anh từ Sri Lanka, hiện đang sống ở nước ngoài, sẵn sàng dùng đất và nhà của mình ở quê hương làm nơi nhóm họp, tổ chức hội nghị và nơi ở cho các tôi tớ phụng sự trọn thời gian.
„Andi“ heimsins eða „loft“ mun þrýsta á okkur og þröngva okkur í sama mót og heimurinn er í.
‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó.
Heimsækið aftur þá sem sýnt hafa áhuga, til dæmis þá sem voru viðstaddir minningarhátíðina eða einhverja aðra samkomu eða mót.
Khi trở lại thăm viếng những người chú ý, gồm những người đã đến dự Lễ Tưởng Niệm hoặc từng tham dự các sinh hoạt thần quyền khác nhưng không thường xuyên kết hợp với hội thánh.
(Sjá einnig greinina „Árleg mót sem sameina þjóna Guðs“.)
(Cũng xem khung “Những dịp nhóm lại hằng năm hợp nhất dân Đức Chúa Trời”).
Þegar vottarnir héldu mót í fundarsal háskólans okkar í Naíróbí ákvað ég að mæta.
Thế nên, khi Nhân Chứng tổ chức hội nghị tại sảnh của trường ở Nairobi, tôi đã đến tham dự.
Eftir þetta mót lét hún aldrei af að kunngera ríki Guðs.
Sau hội nghị đó, mẹ không bao giờ ngưng rao báo về Nước Trời.
10 Nú eru liðin yfir 70 ár síðan þessi mót voru haldin í Cedar Point — 80 ár síðan Jehóva byrjaði að láta yfirráð sín koma í ljós fyrir atbeina Messíasarstjórnar sonar síns.
10 Hơn 70 năm đã trôi qua kể từ các kỳ hội nghị ở Cedar Point ấy, và khoảng 80 năm kể từ khi Đức Giê-hô-va bắt đầu thể hiện quyền thống trị của Ngài qua triều đại Mê-si của Con Ngài.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mót trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.