모순 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 모순 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모순 trong Tiếng Hàn.
Từ 모순 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Nghịch lý, sự mâu thuẫn, mâu thuẫn, sự mỉa mai, thứ trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 모순
Nghịch lý(paradox) |
sự mâu thuẫn(contradiction) |
mâu thuẫn
|
sự mỉa mai(irony) |
thứ trái ngược
|
Xem thêm ví dụ
특정한 성서 내용들이 서로 모순되는 것처럼 보이는 예가 있는 것은 사실입니다. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
우리가 시각적으로, 음악과 배우들을 사용해서 각자의 시각에서 서로 다르기도 하고 가끔은 서로 모순이기도 한 이야기를 어떻게 말하는지를 보여주고 있어요. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
조화로움은 모짜르트가 여러분에게 주지 않은 것이에요. 어찌된 일인지, 모순된 그의 음들은 말하고 있죠 Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
며칠 내로 나는 그 책을 다 검토해 보았고, 성서가 창조에 대해 실제로 알려 주는 점들이 지구상의 생명체에 관한 알려진 과학적 사실과 모순되지 않는다는 점을 인정하지 않을 수 없었습니다. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
오늘날 여호와의 증인이 받는 처우에서 어떤 모순을 볼 수 있습니까? Có sự mâu thuẫn nào trong việc đối xử với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay? |
만약 성서가 참으로 하나님의 말씀이라면, 성서는 일치 조화를 이루고 모순이 없어야 합니다. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
이 사실은 행성의 초기 인식과 전면 모순됩니다. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. |
하지만 그러한 생각은 죽은 자의 상태에 관해 성서가 명확히 말하는 바와 모순됩니다.—아래에 나오는 네모 참조. Tuy nhiên, điều này trái ngược với những gì Kinh Thánh nói về tình trạng người chết.—Xem khung bên dưới. |
많은 나라에서는, 법 혹은 사법 제도가 매우 복잡하고 불공정과 편견과 모순투성이여서, 법을 경멸하는 태도가 만연해 있습니다. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
성서 자체에 모순이 있다고 주장하는 사람들 대부분은 스스로 철저한 조사를 해보지도 않고, 성서를 믿거나 성서의 인도를 받기를 싫어하는 사람들이 주입하는 그러한 의견을 곧이곧대로 받아들이는 경우가 너무도 빈번하다. Rất thường xảy ra là tất cả những người hô hào rằng Kinh-thánh tự mâu thuẫn điều không đích thân tra cứu kỹ lưỡng, nhưng lại chỉ chấp nhận ý kiến đập vào tai họ đến từ những người không muốn tin nơi Kinh-thánh hoặc không muốn để cho Kinh-thánh dẫn dắt. |
모순을 지니고 있습니다. 서로 비교할 수 없다는 주의를 지지합니다. 그것이 무엇이든 그리고 이 이상들이 우리의 사람에 문화와 개개인으로서 어떤 의미와 목적을 주던 말이죠. Chúng có sự mâu thuẫn, chúng nâng các nguyên tắc rằng không cân xứng với cái khác bất kể cái gì, và lý tưởng này vẫn chưa có ý nghĩa và mục đích với cuộc sống chúng ta như sự tu dưỡng và như sự riêng biệt. |
보라, 만일 네가 똑같은 말을 내어놓으면, 그들이 이르기를, 너는 거짓말하였고 번역하는 체 하였으나 스스로 모순에 빠졌다 하리라. Vì này, nếu ngươi lại viết đúng như những lời trước thì chúng sẽ bảo rằng ngươi đã nói dối, và rằng ngươi đã giả vờ phiên dịch, nhưng ngươi đã tự mâu thuẩn với mình. |
수많은 역설과 얼핏 보기에는 논리적이지만 결과가 이상하거나 모순적인 논제를 만들어 낸 것으로 유명합니다. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
그는 이것이 합리적 정부의 원칙들에 모순된다고 주장했죠. John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ |
자연과 관계된 정말 많은 일을 하지만 이 지역들이 아직 과학적으로 규명되지 않은 점은 모순이라고 생각합니다. Tôi thấy thật mỉa mai khi chúng ta đang làm rất nhiều, nhưng những khu vực này vẫn còn là bí ẩn đối với khoa học. |
(10절) 이것은 모순이 아닙니까? Đây có phải là một sự mâu thuẫn không? |
Kline et al은 경쟁의 형태에서 뒤바뀐 회전의 방향이 실제 회전의 인식에 영향을 미치기에 충분히 활동적이라는 Reichardt의 탐지기와 모순이 없다고 결론지었다. Kline và các cộng sự kết luận rằng các sự quay ngược phù hợp với các máy dò Reichardt cho hướng ngược lại của vòng quay trở nên đủ hoạt động để thống trị nhận thức về vòng quay thực trong một dạng cạnh tranh. |
하지만 모순적이게도 우리의 한계를 인식해야 우리는 실제로 한계들을 극복할 수 있습니다. Nhưng trớ trêu là rằng khi chúng ta nhận ra những giới hạn của chúng ta thì chúng ta mới có thể vượt qua nó. |
미국의 국가 안보 고문이었던 즈비그뉴 브레진스키는 「통제 불능」(Out of Control)이라는 자신의 책에서 이렇게 기술하였습니다. “‘하느님은 죽었다’는 명제에 대한 최대의 승리가 마르크스주의자가 지배하는 나라들에서가 아니라 ··· 문화적으로 도덕 불감증을 조장해 온 서구의 자유 민주주의 사회들에서 있었다는 것은 눈에 띄게 모순된 일이다. Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa. |
모순이 아니다 Không mâu thuẫn |
일부 사람들은 예수께서 사도들을 보내시는 일과 관련된 세 복음서의 기록이 서로 모순된다고 주장합니다. Một số người cho rằng lời tường thuật của ba sách Phúc âm mâu thuẫn nhau về việc Chúa Giê-su phái các sứ đồ đi rao giảng. |
일부 사람들의 모순을 지적하면서, 야고보는 ‘혀로 우리가 아버지이신 여호와를 찬송하고, 하느님을 닮은 모양으로 존재하게 된 사람을 저주한다’고 말합니다. Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
그러나 그 두 기록은 비평가들이 주장하듯이 서로 모순되지 않습니다. Nhưng hai sự tường thuật này không mâu thuẫn như những nhà phê bình khẳng định. |
“디모데여, 그대에게 맡겨진 것을 지키십시오. 거룩한 것을 범하는 헛된 말과 거짓되이 ‘지식’이라고 불리는 모순된 이론들에서 떠나십시오. Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
여기저기 흩어져 있고 아무런 해도 끼치지 않은 한 소규모 분파에게 그처럼 잔인하고 조직적인 박해가 가해진 이유는 무엇인가? 이것이 바로 모순의 핵심이 되는 점이다. “Tại sao một giáo phái nhỏ, vô hại và ở rải rác lại bị bắt bớ một cách hung bạo và có hệ thống như thế? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모순 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.