mosca de la fruta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosca de la fruta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosca de la fruta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mosca de la fruta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cánh quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosca de la fruta
cánh quạt
|
Xem thêm ví dụ
Así que quiero que vean la carga en la cola de la mosca de la fruta. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
Y esta es una de las grandes cosas sobre la mosca de la fruta. Đây là một điều tuyệt vời về ruồi giấm. |
Ahora, ¿cuántas personas aquí creen que el ́número Trump ́ es mayor para la mosca de la fruta? Bao nhiêu người trong số các bạn ở đây nghĩ rằng hiệu số của ông Trump cao hơn loài ruồi hoa quả này |
Y, por lo menos, para la mosca de la fruta, sus microbios determinan con quién quiere tener sexo. Và nếu bạn là ruồi giấm, lũ vi sinh vật còn quyết định bạn muốn làm tình với ai. |
De hecho, existe la posibilidad que veamos una ola de moscas de la fruta muy raras en un futuro cercano. Thực ra, chúng ta rất có thể sẽ nhìn thấy một loại ruồi giấm trông rất lạ trong tương lai không xa. |
Es como tratar de ver una mosca de la fruta que pasa por delante de los faros de un coche. Giống như cố nhìn một con ruồi bay qua trước đèn xe hơi. |
Los neurobiólogos, como bien saben, experimentan con una gran cantidad de animales, lombrices y roedores y moscas de la fruta y cosas así. Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,... |
Susana diseñó la mosca de la fruta de la izquierda para que sólo 2 de las 200. 000 células del cerebro expresaran el poro fotosensible. Susana đã kiến tạo lại chú ruồi giấm bên tay trái để cho chỉ có hai trong hơn 200 000 tế bào não của nó có chứa các cánh cổng nhạy sáng. |
Ahora varias personas en esta conferencia ya han sugerido que las moscas de la fruta podrían servir a la neurociencia porque son un modelo simple de la función cerebral. Một vài người trong hội phòng này đã cho rằng loài ruồi trái cây có thể phục vụ cho khoa học thần kinh chúng là một mô hình chức năng não đơn giản |
Pero puede un organismo como una mosca de la fruta... es un gran organismo modelo porque tiene un cerebro pequeño, es capaz de comportamientos complejos y sofisticados, se reproduce rápidamente y es barato. Nhưng một sinh vật như ruồi giấm, một sinh vật -- một sinh vật mẫu tuyệt vời vì ruồi có não bộ nhỏ, có thể có những hành vi tinh vi và phức tạp, sinh sản nhanh, và rẻ tiền. |
Construimos un dispositivo, que llamamos puff-o-mat, en el que pudimos suministrar breves bocanadas de aire a las moscas de la fruta en estos tublos plásticos de nuestro banco de laboratorio y soplarlas. Vậy là chúng tôi tạo ra một thiết bị, gọi là puff-o-mat, mà nhờ nó, có thể thổi những luồng khí nhỏ vào bọn ruồi giấm trong những ống nhựa trên bàn thí nghiệm và thổi bay bọn ruồi. |
Así empecé, y trabajé en su laboratorio durante un año, y encontré los resultados que supongo puede uno esperar cuando alimentas a moscas de la fruta con metales pesados -- es decir, encuentras sistemas nerviosos muy, muy deteriorados. Vì vậy tôi đã bắt đầu, và làm trong đó khoảng 1 năm, và tìm thấy kết quả mà tôi nghĩ mọi người đều đoán được khi bạn cho ruồi giấm ăn kim loại nặng -- nó thực sự hủy hoại hệ thần kinh. |
Así que comencé lentamente a darme cuenta que lo que comenzó como un intento más bien lúdico para tratar de molestar a las moscas de la fruta podría en realidad tener alguna relación con un trastorno psiquiátrico humano. Và tôi bắt đầu nhận ra cái mà ban đầu giống như một trò chọc tức lũ ruồi giấm lại có thể liên quan tới một rối loạn tâm thần ở người. |
Así que decidimos utilizar nuestro puff-o-mat y nuestro software de seguimiento automatizado para detectar a través de cientos de líneas de moscas de la fruta mutantes para ver si podíamos encontrar alguna que mostrara respuestas anormales a las bocanadas de aire. Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không. |
¿Sabías que las moscas macho de la fruta tienen productos tóxicos en el fluido seminal que inhiben el esperma de otros machos? Anh có biết là ruồi giấm đực có các chất độc hóa học trong tinh dịch của mình có tác dụng phản ứng lại với tinh dịch của các con đực khác chứ? |
A partir de moscas de la fruta, los mecanismos de la herencia, y a partir de imágenes reconstruidas de sangre que fluye a través del cerebro, o en mi caso, desde el comportamiento de los niños muy pequeños, tratamos de decir algo sobre los mecanismos fundamentales de la cognición humana. Từ những con ruồi giấm, là cơ chế của di truyền, từ những hình ảnh tái tạo dòng máu chảy qua não, hay trong trường hợp của tôi, từ cách ứng xử của những em bé còn rất nhỏ, chúng ta có thể nói về cơ chế cơ bản của sự nhận thức ở con người. |
Al visitar la base de datos del genoma humano en la World Wide Web, este investigador puede examinar lo que otros científicos han escrito sobre este gen, incluyendo (potencialmente) la estructura tridimensional de su producto; su/s función/es; sus relaciones evolutivas con otros genes humanos, o genes de ratones, levaduras, moscas de la fruta; las posibles mutaciones perjudiciales; las interacciones con otros genes; los tejidos del cuerpo en el que este gen es activado; las enfermedades asociadas con este gen u otro tipo de datos. Đồng thời, khi truy cập vào cơ sở dữ liệu chung về gen, nhà khoa học này có thể biết thông tin về gen này mà các nhà khoa học khác đã làm, bao gồm cấu trúc 3 chiều của protein sản phẩm của nó, chức năng của nó, mối quan hệ tiến hóa với các gen khác của người, hay với gen của chuột/men/ruồi giấm, các đột biến có hại có thể xảy ra, khả năng tương tác với các gen khác, mô (tissue) trong cơ thể mà gen này được kích hoạt, các bệnh tật gắn với gen này hay các loại dữ liệu khác. |
Calcularemos el ́número Trump ́ para la mosca de la fruta. Chúng ta sẽ tính toán so sánh bằng hiệu số của ông Trump với loài ruồi ăn hoa quả |
Digamos que queremos hacer una mosca de fruta que come de fruta ordinaria y no fruta podrida, con el objetivo de sabotear la agricultura americana. Giả sử bạn muốn làm cho ruồi giấm ăn trái cây tươi thay vì trái cây hỏng, với mục địch phá hoại ngành nông nghiệp Mỹ. |
Susana diseñó la mosca de la fruta de la izquierda para que sólo 2 de las 200.000 células del cerebro expresaran el poro fotosensible. Susana đã kiến tạo lại chú ruồi giấm bên tay trái để cho chỉ có hai trong hơn 200 000 tế bào não của nó có chứa các cánh cổng nhạy sáng. |
Al menos admitirán que si las moscas de la fruta no son tan inteligentes como los ratones, lo son como mínimo como las palomas. Vậy nếu chỉ ít bạn thừa nhận rằng loài ruồi hoa quả không thông minh bằng loài chuột thì chúng chỉ ít cũng thông minh bằng chim bồ câu. |
Las moscas domésticas, las moscas de la fruta, y otros miembros que no pican del orden Diptera son los únicos insectos que usan esta técnica. Ruồi nhà, Ruồi giấm, và những động vật không chích thuộc bộ Ruồi là những loài côn trùng duy nhất sử dụng phương pháp này. |
Y levanten su mano si creen que una investigación básica sobre la mosca de la fruta tiene algo que ver con la comprensión de las enfermedades mentales en los humanos. Và hãy giơ tay lên nếu bạn nghĩ rằng nghiên cứu cơ bản trên ruồi giấm không liên quan gì đến việc tìm hiểu về bệnh tâm thần ở người. |
Nuestro ADN contiene probablemente entre 25 mil y 40 mil genes, mientras que el ADN de un gusano, una planta o una mosca de la fruta contiene alrededor de 12 mil a 20 mil genes. ADN của bạn gần như nằm trong khoảng 25 đến 40 nghìn gen trong khi ADN của giun, cây cối hay ruồi giấm chỉ khoảng từ 12 đến 20 nghìn gen. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosca de la fruta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mosca de la fruta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.