μορταδέλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μορταδέλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μορταδέλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μορταδέλα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là xúc xích bò lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μορταδέλα
xúc xích bò lợn
|
Xem thêm ví dụ
Και δεν υπάρχει τίποτα καλύτερο από ψωμί με μορταδέλα την Κυριακή. Chẳng có thứ gì như Cavatelli và Bruschule vào ngày chủ nhật. |
Αν και η Αδριατική ακτή αποτελεί μία μείζων αλιευτική περιοχή (γνωστή για τα χέλια και τα κυδώνια της), είναι περισσότερο διάσημη για τα προϊόντα της με βάση το κρέας, ειδικά το χοιρινό, που περιλαμβάνει: προσούτο απο την περιοχή της Πάρμα, Κουλατέλλο και Φελίνο σαλάμι, πανσέτα της Πιατσέντσα, κόππα και σαλάμι, μορταδέλα της Μπολόνια και σαλάμι ρόζα, ζαμπόν απο την περιοχή Μόντενα, κοτετσίνο και καπέλλο ντελ πρέτε και σαλάμι ντα σούγκο απο τη Φερράρα. Mặc dù bờ biển Adriatic là vùng đánh cá chính (nổi tiếng với lươn và sò), vùng này nổi tiếng hơn với các sản phẩm từ thịt, được biệt là thịt lợn, bao gồm: prosciutto, culatello và salami Felinocủa Parma, pancetta, coppa và salami của Piacenza, mortadella và salame rosa của Bologna, zampone, cotechino và cappello del prete của Modena và salama da sugo của Ferrara. |
Τα αλλαντικά, οι μορταδέλες, τα τυριά. Thịt nguôi, thịt Ý, phô mai. |
Η αλήθεια είναι πως το σάντουιτς Φάυνμαν είχε πάρα πολύ ζαμπόν, αλλά απολύτως καθόλου μορταδέλα. Và sự thật là sandwich Feynman có nhiều thịt nguội nhưng không có thịt xông khói. |
Κι εδώ έχουμε ζαμπόν Πάρμας, μορταδέλα και σπιτικό πατέ. Và đây là giăm - ông Parma, xúc xích Ý và mì nhà làm. |
Πάρτε τρεις μορταδέλες ακόμα για τους φίλους μου εδώ. Lấy thêm 3 cái sandwich Mortadella... cho 3 người bạn này của tôi. |
Μπήκαμε σε ένα κρεοπωλείο και ρώτησα: «Μπορείτε να μας δώσετε πέντε σεντς καπνιστή μορταδέλα;» Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?” |
(Γέλια) Λοιπόν, έτυχε να ήμουν αρκετά γρήγορος εκείνη τη μέρα, και είπα, "Ναι, αλλά θα είχε πολύ λιγότερη μορταδέλα (=ανοησία)." Xem nào, tôi quá vội ngày hôm đó, và tôi nói, "Đúng, nhưng không nhiều thịt xông khói nữa" |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μορταδέλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.