μωρό μου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μωρό μου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μωρό μου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μωρό μου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bé, em bé, con, con bé, con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μωρό μου
bé(baby) |
em bé(baby) |
con(baby) |
con bé(baby) |
con gái(baby) |
Xem thêm ví dụ
Ευχαριστώ, μωρό μου. Em vẫn rất gợi cảm |
Συγγνώμη μωρό μου, αλλά δεν είσαι εκείνη. nhưng con không phải cô ấy. |
Γεια σου, μωρό μου. Chào con yêu. |
Έλα, μωρό μου. Tới đây, cưng. |
Καλωσήλθες στο Κάστρο, μωρό μου! Chào mừng đến với lâu đài |
Προσπαθούσα να σε βρω μωρό μου Ta đã cố đi tìm con đấy, con yêu |
Θέλαμε το " Μωρό Μου, Είσαι Εσύ. " Câu trả lời đúng là bài " Baby It's You " |
" Πίστεψέ με, μωρό μου. " Hãy tin anh, em yêu. |
Εκεί γνωρίστηκα με το μπαμπά μωρό μου. Đó là nơi bố mẹ gặp nhau đó con yêu. |
Μωρό μου, είσαι καλά; Em không sao chứ? |
Μωρό μου! Xin chào, con yêu! |
Μωρό μου, συγγνώμη! mẹ xin lỗi. |
Πέντε λεπτά, μωρό μου. Tôi đến rồi đây. |
Είναι Τετάρτη, μωρό μου. Em yêu, hôm nay là thứ Tư. |
Ναι, μωρό μου! Đúng vậy, em ơi! |
Δώστε μου πίσω το μωρό μου. Trả lại con tôi đây! |
Είμαι ειλικρινής, μωρό μου. Anh chỉ muốn tỏ ra thẳng thắn thôi em yêu. |
Μη με αποκαλείς " μωρό μου ". Đừng gọi tôi là " cưng ". |
Μωρό μου, πρέπει να πας στο κρεβατάκι σου. Con nên quay về giường ngủ |
Εντάξει, μωρό μου. Được rồi. |
Έλα, μωρό μου! Thôi nào, bé cưng. |
Διάνα, μωρό μου. Bingo, Baby. |
Έλα, μωρό μου. Lại đây bé con. |
Μ ' ακούς, μωρό μου; Τι τρέχει Powell, anh có ở đó không? chuyện gì xảy ra vậy? |
Περιμένω εσένα, μωρό μου. Mẹ đang chờ con, con yêu à. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μωρό μου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.