모라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 모라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모라 trong Tiếng Hàn.
Từ 모라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trái dâu, như maure, 教員, giáo viên, trái ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 모라
trái dâu
|
như maure
|
教員
|
giáo viên
|
trái ngấy
|
Xem thêm ví dụ
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
5 그런데 내 하느님께서 귀인들과 대리관들과 백성을 모아 족보에 등록시키려는+ 생각을 내 마음에 넣어 주셨다. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
그는 습관적으로 명상을 하였고, 보호를 받게 된다는 신앙으로 부처의 형상들을 모아 들였습니다. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
그리고 나서 그들이 왕국의 아들들을 더 모으는 일에 참여하게 됩니다. Rồi họ tham gia vào công việc thâu nhóm khác. |
생존할 “큰 무리”를 모으는 일 Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 등을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
오늘은 여러분이 땅에서 그것을 얻지 못할 것입니다. 26 6일 동안은 여러분이 그것을 주워 모을 것이지만, 안식일인 일곱째 날에는+ 아무것도 없을 것입니다.” 26 Anh em sẽ thu lượm trong sáu ngày nhưng ngày thứ bảy, tức là ngày Sa-bát,+ thì sẽ không có gì để lượm”. |
“그것들은 히브리어로 하르-마게돈이라고 하는 곳으로 왕들을 모았다.”—계시 16:13-16. Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16). |
그들은 레 바론의 모든 사람을 모아 치후아후아로 갔습니다. 그리고는 도시의 중앙 공원에서 Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
그는 온 유다에 단식을 공포하고 “여호와께 물으려고” 백성을 함께 모았습니다. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
나발에게는 말하지 않은 채, 양 다섯 마리와 풍부한 음식을 포함하여 가져갈 것을 모은 다음, 광야에 있는 다윗을 만나러 떠났습니다.—사무엘 상 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
(창세 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) 4세기 후에 모세는 마침내 큰 나라가 된 아브라함의 후손을 모압 평원에 모으고서, 하느님께서 약속을 성취시키셨다는 사실을 그들에게 상기시켰습니다. 모세는 이렇게 말하였습니다. (Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa. |
그래서 지난 10월 젠틀맨 스칼러의 전통에 제가 모은 것들을 온라인으로 올려 "새벽 4시 박물관"으로 이름붙였죠. Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
그 데이터들을 한데 모았습니다. 그리고는 그 정보 조각들을 잘 조립해 훨씬 흥미로운 행태로 가공해 프로그램에 입력하고 돌린 거죠. 아마 그분 아들이 개발한 프로그램일거예요. 그랬더니 멋진 발표자료가 만들어졌습니다. Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này. |
분명히 율법은 명령들과 금지 규정들을 모아 놓은 복잡한 법전에 불과한 것이 아니었습니다. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
(계시 7:9-17; 야고보 2:23) 그리고 이들 “다른 양들”을 모으는 일은 아직 끝나지 않았읍니다. Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu. |
16 그것들은 히브리어로 아마겟돈*이라고 하는 곳으로 왕들을 모았다. 16 Những lời ấy quy tụ các vua lại một chỗ mà trong tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn. |
기름부음받은 남은 자들을 하늘로 모으는 일 Việc thu nhóm những tín đồ được xức dầu còn lại lên trời |
정말 놀라운 것은 그 분은 제 유년시절 동안의 신문기사들을 스크랩해서 보관해 왔다는 겁니다. 철자맞추기 대회에서 2등을 한 거라던가, 걸스카우트들과 행진한거, 할로윈 퍼레이드 같은거요, 대학 장학금 받은거나, 체육대회 수상한 것들, 그런 것들을 한데 모아서 수련의들이랑, Hahnemann 의대, Hershey 의대 학생들을 가르칠 때 써왔던 거죠. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
이곳은 기본적으로 우리가 이 가공할 정도로 복잡한 숲 생태계에에 관한 생물 다양성에 대해 거의 전부를 모으고 배우려고 시도하고 있고, 그곳에 무엇이 있는지 보유하려고 시도하며, 수원지가 보호되고 깨끗하게 유지될 수 있도록 주의를 거듭하는, 또, 물론, 좋은 시간도 보내기도 하는 터전입니다.. Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa. |
다른 기록을 보면, 바울과 바나바는 안디옥에 도착하였을 때, “교회[“회중”, 「신세」]를 모아 하나님이 함께 행하신 모든 일[을] ··· 고”하였다. Một sự tường thuật khác nói rằng khi Phao-lô và Ba-na-ba đến thành An-ti-ốt “nhóm-họp hội-thánh rồi, bèn thuật lại mọi việc Đức Chúa Trời đã cậy mình làm”. |
그때까지 나는 어부였으며 배를 모는 일에 무척 능숙했다. Vào lúc đó, tôi là một người đánh cá và cũng đã có kinh nghiệm trong việc điều khiển một chiếc thuyền. |
이름이 모아나랬지? Là Moana phải không? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.