mon gars trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mon gars trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mon gars trong Tiếng pháp.

Từ mon gars trong Tiếng pháp có các nghĩa là người cừ khôi, giỏi, ngon, tốt, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mon gars

người cừ khôi

giỏi

ngon

tốt

hoan hô

Xem thêm ví dụ

Mon gars, t'as une sacrée paire de couilles.
Con trai, gan dạ lắm.
Tu n'es pas en position de faire des menaces, mon gars.
Mày không có tư cách gì để đe dọa, bạn à.
Tu es drôle, mon gars.
Anh đùa hay thật đó.
Qu'est-ce qui ne va pas, mon gars?
Con bị sao thế, con trai?
Vas-y, mon gars.
Cố lên nào.
Attention à tes manières, mon gars.
Ăn nói cho cẩn thận đấy nhóc.
Que s'est-il passé, mon gars?
Thế câu chuyện về anh là gì vậy, anh bạn?
Le pari est terminé, mon gars!
Kỷ lục đã bị phá, thằng chó.
Ça, je sais, mon gars.
Tôi biết mà, anh bạn.
Vas-y, mon gars.
Được rồi, đi đi!
Ne va pas par là mon gars.
Đừng ra gần đó, anh bạn.
Attends, mon gars.
Đợi đã, con trai.
Que fais-tu, mon gars?
Làm gì thế nhóc?
" Buck long, mon gars. "
" Buck cùng, thanh niên. "
Je risque ma vie pour des clous, mon gars.
Tôi đang mạo hiểm mạng sống vì mấy đồng xu, 250 không đủ đâu.
— Donc, tu prétends qu’elle ment, mon gars ?
“Vậy anh nói cô ta nói dối hả, chàng trai?”
Ce n'est pas " mon gars ".
Anh ta không phải người của tôi.
Réveille-toi, mon gars.
Tỉnh lại đi.
" Subside, mon gars, " j'ai dit.
" Giảm dần, thanh niên, " tôi nói.
Ça m'en a tout l'air, mon gars.
Thì nó là vậy đó, con trai.
T'inquiète pas, mon gars.
Đừng lo lắng, anh bạn.
Du calme, mon gars.
Bình tĩnh đi, nhóc.
Le vent que nous voulons est là-haut, mon gars.
Cơn gió chúng ta muốn ở tít trên kia.
Je te vole rien, mon gars.
Tôi không lấy bất cứ thứ gì từ anh, anh bạn.
Réponds-lui, mon gars.
Trả lời đi nhóc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mon gars trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.